-
Ở đâyここ
-
Ở đóそこ
-
Ở kiaあそこ
-
Ở trên上に
-
Ở dưới下に
-
Ở trong中に
-
Ở ngoài外に
-
Ở trước前に
-
Ở sau後ろに
-
Bên phải右側に
-
Bên trái左側に
-
Bên cạnh隣に
-
Ở giữa間に
-
Đối diện向かい側に
-
Gần近い
-
Xa遠い
-
Đi thẳngまっすぐ進む
-
Góc角
-
Lối vào入り口
-
Lối ra出口
-
Mở開いている、開ける
-
Đóng閉まっている、閉める
-
Bật(電気が)ついている、つける
-
Tắt(電気が)消えている、消す
-
Bị hỏng壊れている
-
Bị vỡ割れている
-
Bị bẩn汚れている
-
Sạch sẽきれいな、清潔な
-
Bị ướt濡れている
-
Khô乾いている
-
Trở nên / Trở thành~になる
-
Thay đổi変わる、変化する
-
Bắt đầu始まる
-
Kết thúc終わる
-
Tăng lên増える、上がる
-
Giảm xuống減る、下がる
-
Xuất hiện現れる
-
Biến mất消える
-
Còn lại残っている
-
Đầyいっぱいの、満ちている
-
Vơi / Rỗng空の
-
Thời tiết天気
-
Nắng晴れ
-
Mưa雨
-
Mây雲
-
Nhiều mây曇り
-
Gió風
-
Bão嵐
-
Tuyết雪
-
Sấm sét雷
-
Sương mù霧
-
Nóng暑い
-
Lạnh寒い
-
Ấm áp暖かい
-
Mát mẻ涼しい
-
Độ ẩm cao湿度が高い
-
Mùa季節
-
Mùa xuân春
-
Mùa hè / Mùa hạ夏
-
Mùa thu秋
-
Mùa đông冬
-
Phong cảnh風景
-
Không khí / Bầu không khí雰囲気/空気感 (くうきかん)
-
Yên tĩnh静かな
-
Ồn ào / Náo nhiệt騒がしい、にぎやかな
-
Sáng sủa明るい
-
Tối tăm暗い
-
Rộng rãi広々とした
-
Chật hẹp狭い
-
An toàn安全な
-
Nguy hiểm危険な
-
Tiện lợi / Tiện nghi便利な
-
Bất tiện不便な
-
Đẹp美しい
-
Nổi tiếng有名な
-
Bình thường普通の
-
Đặc biệt特別な
-
Cổ / Xưa古い、古風な
-
Hiện đại現代的な、モダンな
-
Tòa nhà建物
-
Nhà家
-
Căn hộ / Chung cưアパート、マンション
-
Khách sạnホテル
-
Trường học学校
-
Bệnh viện病院
-
Nhà ga駅
-
Sân bay空港
-
Bưu điện郵便局
-
Ngân hàng銀行
-
Thư viện図書館
-
Bảo tàng博物館
-
Bảo tàng mỹ thuật美術館
-
Công viên公園
-
Chợ市場
-
Siêu thịスーパーマーケット
-
Cửa hàng店
-
Văn phòng事務所、オフィス
-
Nhà máy工場
-
Đồn cảnh sát警察署
-
Nhà thờ教会
-
Chùa寺(仏教)
-
Cầu橋
-
Đường phố通り
-
Bên trong内側
-
Bên ngoài外側
-
Xung quanh周りに、周辺に
-
Dọc theo~に沿って
-
Băng qua~を横切って
-
Trên đỉnh頂上に
-
Dưới đáy底に
-
Hướng về phía ~~の方へ
-
Ngược lại反対側、逆
-
Thẳng đứng垂直な
-
Nằm ngang水平な
-
Sẵn sàng準備ができた
-
Đang sử dụng使用中
-
Để trống空けてある、未使用
-
Hết hàng在庫切れ
-
Đang sửa chữa修理中
-
Hoạt động bình thường正常に作動する
-
Bị kẹt詰まった、渋滞している
-
Bị rách破れている
-
Bị mònすり減っている
-
Bị cong曲がっている
-
Chín(果物などが)熟した
-
Sống生の
-
Bị thiu / Bị hỏng(食べ物が)腐った
-
Đông lạnh冷凍された
-
Tan chảy溶けた
-
Nở(花が)咲く
-
Tàn(花が)散る、しぼむ
-
Mọc lên(植物が)生える、昇る
-
Lặn(太陽などが)沈む
-
Tối dầnだんだん暗くなる
-
Sáng dầnだんだん明るくなる
-
Bình minh日の出、夜明け
-
Hoàng hôn日没、夕暮れ
-
Trăng tròn満月
-
Trăng khuyết三日月
-
Bầu trời đầy sao星空
-
Cầu vồng虹
-
Mưa ràoにわか雨
-
Mưa phùn霧雨
-
Có sấm雷が鳴っている
-
Lũ lụt洪水
-
Hạn hán干ばつ
-
Thủy triều lên満ち潮
-
Thủy triều xuống引き潮
-
Gió nhẹそよ風
-
Gió mạnh強風
-
Ẩm ướt湿気のある、じっとりした
-
Khô ráo乾燥した、からっとした
-
Trong lành(空気が)澄んだ、新鮮な
-
Ô nhiễm汚染された
-
Ấm cúng居心地が良い
-
Sôi động活気がある、賑やかな
-
Hoang vắng / Vắng vẻ人気がなく寂しい、荒涼とした
-
Bừa bộn散らかった
-
Gọn gàng / Ngăn nắp整頓された、きちんとした
-
Huyền bí神秘的な
-
Truyền thống伝統的な
-
Lãng mạnロマンチックな
-
Hỗn loạn混沌とした、めちゃくちゃな
-
Trang trọng厳かな、フォーマルな
-
Thoải mái快適な、リラックスした
-
Chính thức公式の
-
Riêng tưプライベートな
-
Công cộng公共の
-
Miễn phí無料の
-
Có tính phí有料の
-
Cấm禁止
-
Cho phép許可
-
Lối đi bộ歩道
-
Vạch sang đường横断歩道
-
Ngã tư交差点
-
Ngã ba三差路
-
Đèn giao thông信号機
-
Bãi đỗ xe駐車場
-
Trạm xe buýtバス停
-
Sân thượng屋上、テラス
-
Ban côngバルコニー
-
Tầng hầm地下室、地下階
-
Mái nhà屋根
-
Tường壁
-
Sàn nhà床
-
Trần nhà天井
-
Cửa sổ窓
-
Cầu thang階段
-
Thang máyエレベーター
-
Thang cuốnエスカレーター
-
Hành lang廊下
-
Vườn庭
-
Ao / Hồ池、湖
-
Sông川
-
Biển海
-
Bờ biển海岸
-
Bãi biển砂浜
-
Rừng森
-
Núi山
-
Cánh đồng野原、田畑
-
Sa mạc砂漠
-
Thác nước滝
-
Hang động洞窟
-
Mặt trời đang lặn dần xuống đường chân trời太陽が地平線に沈んでいきます
-
Sương mù ngày càng dày đặc霧がだんだん濃くなってきました
-
Trời bắt đầu mưa雨が降り始めました
-
Gió đang thổi mạnh風が強く吹いています
-
Gió làm lá cây xao xác風が木の葉を揺らしています
-
Những đám mây đen đang kéo đến黒い雲が迫ってきています
-
Đèn đường trong thành phố bắt đầu sáng lên街の明かりが灯り始めました
-
Trong quán đầy khách店内は客でいっぱいです
-
Con đường này vắng người qua lạiこの通りは人通りが少ないです
-
Đường đang kẹt xe道が渋滞しています
-
Cái máy này có vẻ bị hỏng rồiこの機械は故障しているようです
-
Sơn vẫn chưa khôペンキがまだ乾いていません
-
Áo bị lộn ngượcシャツが裏返しになっています
-
Cửa đang hé mởドアが少し開いています
-
Cửa sổ bị kẹt, không mở được窓がはまって開きません
-
Bóng đèn bị cháy電球が切れました
-
Pin đã hết電池が切れました
-
Mạng Internet không kết nối đượcインターネットに接続できません
-
Con đường này dẫn đến nhà gaこの道は駅に通じています
-
Bảo tàng đóng cửa vào thứ Hai美術館は月曜日に閉まっています
-
Ở đây cấm chụp ảnhここは写真撮影が禁止されています
-
Phong cảnh từ trên đỉnh thật đặc biệt頂上からの眺めは格別です
-
Khu vực này trở nên yên tĩnh vào ban đêmこの辺りは夜になると静かになります
-
Có mùi gì đó ngọt ngào何か甘い匂いがします
-
Có mùi gì đó bị cháy何かが焦げている匂いがします
-
Không khí thật căng thẳng空気が張り詰めています
-
Không khí giống như lễ hộiお祭りのような雰囲気です
-
Một sự yên tĩnh đến rợn người不気味なほどの静けさです
-
Cảm giác thật thoáng đãng và cởi mở開放的な感じがします
-
Mọi thứ được sắp xếp một cách hoàn hảoすべてが完璧に整頓されています
-
Trông có vẻ sắp mưa雨が降りそうです
-
Trời quang đãng, không một gợn mây雲一つない晴天です
-
Nước sông chảy xiết川の流れが速いです
-
Mặt hồ phẳng lặng như gương湖面が鏡のように穏やかです
-
Cỏ mọc um tùm草が生い茂っています
-
Hoa anh đào đang nở rộ桜が満開です
-
Lá cây bắt đầu chuyển màu木の葉が色づき始めました
-
Căn phòng này có tầm nhìn ra biểnこの部屋はオーシャンビューです
-
Ánh nắng chiếu qua cửa sổ窓から日差しが差し込んでいます
-
Đồ đạc bám đầy bụi家具がほこりまみれです
-
Bức tường bị bong tróc sơn壁のペンキが剥がれています
-
Mặt đất bị nứt nẻ地面にひびが入っています
-
Được bao quanh bởi thiên nhiên自然に囲まれている
-
Nằm ở trung tâm thành phố街の中心部に位置している
-
Cách đây không xaここからそう遠くない
-
Chỉ cách vài bước chânほんの数歩の距離
-
Ngoài tầm với手の届かないところに
-
Trong tầm mắt視界の中に
-
Khuất sau một tòa nhà建物の陰に隠れている
-
Nằm rải rác khắp nơiあちこちに点在している
ログイン