-
Ăn食べる
-
Uống飲む
-
Món ăn料理
-
Đồ uống / Thức uống飲み物
-
Bữa sáng朝食
-
Bữa trưa昼食
-
Bữa tối夕食
-
Nhà hàngレストラン
-
Quán ăn食堂、屋台
-
Quán cà phêカフェ
-
Thực đơn / Menuメニュー
-
Gọi món注文する
-
Đặt bàn席を予約する
-
Tính tiền / Thanh toán会計する、支払う
-
Mang về持ち帰る、テイクアウト
-
Đói bụngお腹がすいた
-
Khát nước喉が渇いた
-
Noお腹がいっぱい
-
Ngon美味しい
-
Dở / Không ngonまずい
-
Ngọt甘い
-
Cay辛い
-
Mặnしょっぱい
-
Chua酸っぱい
-
Đắng苦い
-
Nhạt味が薄い
-
Đậm đà味が濃い、コクがある
-
Nóng熱い
-
Lạnh冷たい
-
Tươi新鮮な
-
Cơmご飯
-
Phởフォー(米麺)
-
Búnブン(米麺)
-
Bánh mìパン、バインミー
-
Xôiおこわ
-
Cháoお粥
-
Thịt肉
-
Thịt lợn / Thịt heo豚肉
-
Thịt bò牛肉
-
Thịt gà鶏肉
-
Cá魚
-
Tômエビ
-
Cuaカニ
-
Mựcイカ
-
Sò / Nghêu貝
-
Hải sản海産物
-
Rau野菜
-
Trứng卵
-
Đậu phụ豆腐
-
Nước水
-
Nước lọc飲料水、ミネラルウォーター
-
Nước đá / Đá氷
-
Tràお茶
-
Cà phêコーヒー
-
Cà phê sữa đáベトナム風アイスミルクコーヒー
-
Sữa牛乳
-
Nước ép trái câyフルーツジュース
-
Biaビール
-
Rượu vangワイン
-
Hoa quả / Trái cây果物
-
Đường砂糖
-
Muối塩
-
Tiêu胡椒
-
Nước mắmヌックマム(魚醤)
-
Ớt唐辛子
-
Tỏiにんにく
-
Hànhネギ、玉ねぎ
-
Gạo米(調理前)
-
Đũa箸
-
Thìa / Muỗngスプーン
-
Nĩaフォーク
-
Bát / Chénお椀、茶碗
-
Đĩa皿
-
Ly / Cốcコップ、グラス
-
Daoナイフ
-
Khăn giấy紙ナプキン
-
Xin chào, cho tôi đặt bànすみません、予約したいのですが
-
Cho 2 người2名です
-
Bạn có gợi ý món nào không? / Món đặc sắc ở đây là gì?おすすめは何ですか?
-
Cho tôi món nàyこれをください
-
Cho tôi xem thực đơnメニューを見せてください
-
Làm ơn cho tôi một cốc biaビールを一杯ください
-
Không cho đá氷は入れないでください
-
Ít đường thôi砂糖は少なめでお願いします
-
Đừng làm cay辛くしないでください
-
Tôi bị dị ứng với đậu phộngピーナッツアレルギーです
-
Món này ngon quáこの料理はとても美味しいです
-
Làm ơn cho tôi thêm nướcお水をもう少しください
-
Cho tôi xin cái gạt tàn thuốc灰皿をください
-
Tính tiền cho tôi, làm ơnお会計をお願いします
-
Chúng tôi trả tiền riêng別々で会計します
-
Có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?カードで支払えますか?
-
Giữ lại tiền thừa nhéお釣りはとっておいてください
-
Cạn ly! / Dzô!乾杯!
-
Chúc mọi người ăn ngon miệng皆さん、どうぞ召し上がれ
ログイン