-
Thật à? / Vậy à?本当?そうなの?
-
Ra là vậy.なるほど、そういうことか。
-
Chắc chắn rồi. / Dĩ nhiên.もちろん、当然です。
-
Đúng vậy.その通りです。
-
Tôi cũng nghĩ vậy.私もそう思います。
-
Có lẽ vậy.たぶんそうかもね。
-
Không hẳn.必ずしもそうとは限りません。
-
Tùy bạn thôi.あなた次第です。/お任せします。
-
Sao cũng được.どうでもいいです。/どちらでも構いません。
-
Không có vấn đề gì.問題ありません。
-
Đừng bận tâm.気にしないでください。
-
Không thể tin được!信じられない!
-
Bạn đang đùa à?冗談でしょ?
-
Tuyệt vời! / Quá đã!最高!すごい!
-
Làm tốt lắm!よくやった!
-
Thật kinh khủng!なんてひどいんだ!
-
Chán quá!つまらない!退屈だ!
-
Mệt mỏi quá.すごく疲れた。
-
Buồn ngủ quá.とても眠いです。
-
Tôi ổn.私は大丈夫です。
-
Dạo này bạn thế nào?最近どう?
-
Mọi thứ vẫn ổn.すべて順調です。
-
Cuối tuần của bạn thế nào?週末はどうでしたか?
-
Trông bạn có vẻ mệt.疲れているように見えますね。
-
Có chuyện gì vậy?どうしたの?/何かあった?
-
Để tôi xem nào.ええと、そうですね。
-
Bạn nghĩ sao về việc này?これについてどう思いますか?
-
Theo ý kiến của tôi thì...私の意見では~
-
Tôi không có ý kiến gì.特に意見はありません。
-
Đó là một ý kiến hay.それは良い考えですね。
-
Tôi có thể hỏi bạn một câu được không?一つ質問してもいいですか?
-
... có nghĩa là gì?~はどういう意味ですか?
-
Bạn có thể giải thích rõ hơn không?もっと詳しく説明していただけますか?
-
Tôi có thể giúp gì cho bạn không?何かお手伝いしましょうか?
-
Bạn có cần giúp gì không?何か手伝いは必要ですか?
-
Cảm ơn, tôi tự làm được.ありがとう、自分でできます。
-
Làm phiền bạn một chút được không?少しお願いしてもよろしいですか?
-
Xin mời đi trước.お先にどうぞ。
-
Bạn cứ tự nhiên.どうぞご自由に。/ご遠慮なく。
-
Chúc may mắn!幸運を祈ります!/頑張って!
-
Cố lên!頑張れ!
-
Chúc mừng!おめでとう!
-
Chúc bạn có một chuyến đi vui vẻ.良い旅を!
-
Chúc bạn ngon miệng.どうぞ召し上がれ。
-
Chúc bạn ngủ ngon.おやすみなさい。
-
Giữ gìn sức khỏe nhé.お体を大切に。
-
Chúc bạn mau khỏe.早く良くなってくださいね。(お大事に)
-
Rất vui vì được gặp bạn.お会いできて嬉しいです。
-
Lâu rồi không gặp.久しぶりですね。
-
Giữ liên lạc nhé.連絡を取り合いましょうね。
-
Hẹn gặp lại sau.また後でね。
-
Tôi phải đi bây giờ.もう行かなくては。
-
Đi cẩn thận nhé.気をつけて行ってね。
-
Gửi lời hỏi thăm của tôi đến gia đình bạn.ご家族によろしくお伝えください。
-
Tôi thực sự đánh giá cao điều đó.そのことに本当に感謝しています。
-
Bạn thật tốt bụng.あなたは本当に親切ですね。
-
Tôi nợ bạn một lời cảm ơn.あなたには感謝してもしきれません。
-
Xin lỗi vì đã làm phiền.お邪魔してすみません。
-
Xin lỗi vì đã đến muộn.遅れてすみません。
-
Đó không phải lỗi của bạn.それはあなたのせいではありません。
-
Tôi không cố ý.わざとではありません。
-
Hay là chúng ta đi xem phim?映画を観に行くのはどうですか?
-
Bạn có muốn đi uống gì đó không?何か飲みに行きませんか?
-
Tối nay bạn rảnh không?今夜、時間はありますか?
-
Để lần sau nhé.また今度にしましょう。
-
Tôi đang vội.急いでいます。
-
Tôi sắp trễ rồi.もうすぐ遅刻です。
-
Cứ từ từ thôi.ゆっくりでいいですよ。
-
Đừng lo lắng.心配しないで。
-
Mọi chuyện sẽ ổn thôi.全てうまくいきますよ。
-
Thật là nhẹ nhõm.ほっとした。
-
Thật xấu hổ.恥ずかしい。
-
Phiền phức quá.面倒くさい。
-
Tôi hiểu cảm giác của bạn.お気持ちお察しします。
-
Hãy lạc quan lên.前向きにね。
-
Tôi luôn ở bên bạn.いつもあなたの味方です。
-
Bạn có thể cho tôi một lời khuyên không?何かアドバイスをいただけますか?
-
Nếu tôi là bạn, tôi sẽ...もし私があなたなら、~します。
-
Việc này là bí mật nhé.これは秘密ですよ。
-
Tôi hứa sẽ không nói cho ai biết.誰にも言わないと約束します。
-
Tôi chỉ nói đùa thôi.冗談を言っただけです。
-
Đừng để bụng nhé.気を悪くしないでね。
-
Tôi không chắc lắm.あまり自信がありません。
-
Để tôi kiểm tra lại.もう一度確認させてください。
-
Chính xác là như vậy.まさにその通りです。
-
Tôi hoàn toàn quên mất.すっかり忘れていました。
-
Nhắc tôi với nhé.(忘れないように)教えてくださいね。
-
Trông quen quen.見覚えがあるような。
-
Tôi nhớ ra rồi!思い出しました!
-
Thế giới thật nhỏ bé.世間は狭いですね。
-
Thời gian trôi nhanh thật.時間が経つのは本当に早いですね。
-
Điều đó phụ thuộc vào tình hình.それは状況によりますね。
-
Cứ làm theo cách của bạn.あなたのやり方でやってください。
-
Hãy cho tôi biết nếu có gì thay đổi.何か変更があれば教えてください。
-
Tôi sẽ liên lạc lại với bạn sau.後ほど改めてご連絡します。
ログイン