-
Cơn mưa lặng lẽ gõ trên mặt đường nhựa.雨がアスファルトを静かに叩いていた。
-
Người đàn ông đứng một mình trên ngọn đồi nhìn xuống thành phố.男は一人、街を見下ろす丘に立っていた。
-
Một sự im lặng nặng nề bao trùm căn phòng.部屋には重い沈黙が流れていた。
-
Ánh đèn neon phản chiếu trên mặt đường ẩm ướt.ネオンの光が、濡れた路面に反射していた。
-
Tiếng còi báo động vang lên từ phía xa, rồi tắt lịm.遠くでサイレンの音が聞こえ、そして消えた。
-
Trong mắt cô ấy ánh lên một nỗi buồn không thể nói thành lời.彼女の瞳には、言葉にならない悲しみが浮かんでいた。
-
Chỉ có tiếng tích tắc của chiếc đồng hồ cũ kỹ vang vọng.古い時計の針が時を刻む音だけが響いていた。
-
Trên trời, những đám mây đen kịt lan ra như vết mực loang.空には、インクをこぼしたような暗い雲が広がっていた。
-
Nơi đó là một thư viện cổ kính như thể thời gian đã ngừng trôi.そこは、時間が止まったかのような古い図書館だった。
-
Anh ta không nói gì, chỉ lặng lẽ nhìn ra ngoài cửa sổ.彼は何も言わず、ただ窓の外を見つめていた。
-
Cánh cửa từ từ mở ra, một bóng người xuất hiện.ドアがゆっくりと開き、一人の影が現れた。
-
Trên bàn còn lại một tách cà phê uống dở.テーブルの上には、飲みかけのコーヒーが残されていた。
-
Cơn gió lạnh làm lay động vạt áo khoác của anh.冷たい風が、彼のコートの裾を揺らした。
-
Ánh đèn thành phố lần lượt tắt, từng cái một.街の灯りが、一つ、また一つと消えていった。
-
Cô ấy mở bức thư bằng đôi tay run rẩy.彼女は震える手で、その手紙を開いた。
-
Bên kia làn sương, bóng của một tòa nhà khổng lồ hiện ra mờ ảo.霧の向こうに、巨大な建物のシルエットがぼんやりと見えた。
-
Trên khuôn mặt anh ta hiện rõ vẻ mệt mỏi.彼の顔には、疲労の色が濃く浮かんでいた。
-
Những chiếc lá khô bị gió thổi bay, nhảy múa một cách cô đơn.枯れ葉が、風に吹かれて寂しげに舞っていた。
-
Một bầu không khí khó xử trôi giữa hai người.二人の間には、気まずい空気が流れていた。
-
Anh ta hòa mình vào bóng tối, lặng lẽ rời khỏi nơi đó.彼は影に紛れて、その場を静かに立ち去った。
-
Chỉ có màn hình tivi chiếu sáng căn phòng tối om.テレビの画面だけが、暗い部屋を照らしていた。
-
Nụ cười của cô ấy trông có vẻ cô đơn ở một nơi nào đó.彼女の微笑みは、どこか寂しそうだった。
-
Phía xa nơi chân trời bắt đầu từ từ nhuốm màu đỏ.地平線の彼方が、ゆっくりと赤く染まり始めた。
-
Từ cuối hành lang, một tiếng động nhỏ vang lên.廊下の奥から、かすかな物音が聞こえた。
-
Ngôi làng đó tồn tại một cách lặng lẽ sâu trong rừng.その村は、深い森の中にひっそりと存在していた。
-
Anh ta vẫn đút tay vào túi và không trả lời gì.彼はポケットに手を入れたまま、何も答えなかった。
-
Đèn pha ô tô rạch tan bóng đêm và tiến về phía trước.車のヘッドライトが、闇を切り裂いて進んでいった。
-
Trên tường treo rất nhiều bức ảnh gia đình cũ.壁には、古い家族の写真がいくつも飾られていた。
-
Cô ấy nín thở, lắng nghe động tĩnh phía bên kia cánh cửa.彼女は息を殺して、ドアの向こうの気配を窺った。
-
Một cơn gió lạnh thổi qua nhà máy đã trở thành phế tích.廃墟となった工場に、冷たい風が吹き抜けていた。
-
Ánh mắt anh ta lạnh như băng.彼の目つきは、氷のように冷たかった。
-
Đó là một bóng tối hoàn toàn, không một chút ánh sáng.一点の光もない、完全な闇だった。
-
Chỉ còn chưa đầy 5 phút nữa là đến giờ hẹn.約束の時間まで、あと5分もなかった。
-
Anh ta từ từ quay lại và mỉm cười lạnh lùng.彼はゆっくりと振り返り、冷たく微笑んだ。
-
Tất cả mọi người ở đó đều nín thở nhìn anh ta.その場の誰もが、息を飲んで彼を見つめていた。
-
Tiếng động cơ xa dần, và sự tĩnh lặng lại quay trở lại.エンジン音が遠ざかり、再び静寂が訪れた。
-
Trên sàn nhà, những mảnh vỡ thủy tinh vương vãi.床には、割れたガラスの破片が散らばっていた。
-
Anh ta nắm chặt tay lại như thể đã quyết định điều gì đó.彼は何かを決心したように、固く拳を握った。
-
Toàn bộ thành phố trông có màu xám vì khói bụi.スモッグで街全体が灰色に見えた。
-
Cô ấy chỉ cúi đầu, cố gắng kìm nén những giọt nước mắt.彼女はただ、うつむいて涙をこらえていた。
-
Tiếng sấm vang rền, và cơn mưa dữ dội đập vào cửa sổ.雷鳴が轟き、激しい雨が窓を打ちつけた。
-
Căn phòng đó chứa đầy những đồ nội thất đắt tiền.その部屋は、高価な家具で満たされていた。
-
Giọng nói trầm của người đàn ông vang lên trong quán bar yên tĩnh.男の低い声が、静かなバーに響いた。
-
Đó chẳng qua chỉ là sự khởi đầu của một ngày dài.それは、長い一日の始まりに過ぎなかった。
-
Anh ta nheo mắt lại, như thể đang nhắm vào con mồi.彼はまるで獲物を狙うかのように、目を細めた。
-
Một núi tài liệu chiếm hết bàn làm việc của anh.書類の山が、彼の机の上を占領していた。
-
Cô ấy bỏ chạy khỏi nơi đó như thể đang trốn thoát.彼女は逃げるように、その場から走り去った。
-
Dường như có một cảm xúc khác được che giấu sau nụ cười đó.その笑顔の裏に、別の感情が隠されているようだった。
-
Sự rung lắc đều đặn của con tàu khiến cơn buồn ngủ ập đến.列車の規則的な揺れが、眠気を誘った。
-
Bóng tối của đêm đang làm tan chảy đường nét của thành phố.夜の闇が、街の輪郭を溶かしていた。
-
Anh ta đưa tay vào túi trong của áo khoác.彼はジャケットの内ポケットに手を伸ばした。
-
Tiếng chuông điện thoại vang lên liên tục không ngừng.電話の呼び出し音が、執拗に鳴り続けていた。
-
Hai cái bóng lặng lẽ đối mặt nhau trong một con hẻm nhỏ.二つの影が、路地裏で静かに対峙していた。
-
Cô ấy kéo mũ trùm đầu xuống thật sâu như để che giấu bản thân khỏi thứ gì đó.彼女は何かから身を隠すように、フードを深く被った。
-
Một bầu không khí bất ổn bao trùm nơi đó.その場所には、不穏な空気が漂っていた。
-
Anh ta không tin vào mắt mình.彼は自分の目を疑った。
-
Bây giờ, tất cả các mảnh ghép đã kết nối thành một.すべてのピースが、今、一つにつながった。
-
Câu chuyện sắp bắt đầu từ đây.物語は、ここから始まろうとしていた。
-
Chỉ có dấu chân của anh ta còn lại trên tuyết.彼の足跡だけが、雪の上に残されていた。
-
Sự thật vẫn còn được che giấu trong bóng tối.真実はまだ、闇の中に隠されている。
-
Ký ức của cô ấy mơ hồ như sương mù.彼女の記憶は、霧のように曖昧だった。
-
Chiếc đồng hồ đang chỉ vào khoảnh khắc định mệnh.時計は、運命の瞬間を指していた。
-
Anh ta đã đánh cược tất cả vào niềm hy vọng cuối cùng.彼は最後の希望に、全てを賭けた。
-
Trong sự tĩnh lặng, anh nghe thấy tiếng tim mình đập.静寂の中で、彼は自分の心臓の音を聞いた。
-
Một lời nói đó đã làm đóng băng bầu không khí tại chỗ.その一言が、場の空気を凍りつかせた。
-
Anh ta trải tấm bản đồ ra và tìm kiếm điểm đến tiếp theo.彼は地図を広げ、次の目的地を探した。
-
Ngọn lửa chiếu sáng rực rỡ bầu trời đêm.炎が、夜空を赤々と照らしていた。
-
Cô ấy nhẹ nhàng mở khóa cửa.彼女はそっと、ドアの鍵を開けた。
-
Trên lưng anh có một cái bóng của sự cô đơn sâu sắc.彼の背中には、深い孤独の影があった。
-
Thành phố tỏa sáng như một sinh vật không bao giờ ngủ.街は、眠らない生き物のように輝いていた。
-
Anh ta đã quyết định từ bỏ quá khứ.彼は過去を捨てる決意をした。
-
Nơi đó tràn ngập hương thơm ngọt ngào của hoa.その場所には、甘い花の香りが満ちていた。
-
Thứ gì đó đã vụt qua bên cạnh họ với tốc độ kinh hoàng.何かが猛スピードで彼らの横を通り過ぎた。
-
Khuôn mặt của chính mình phản chiếu trong gương trông như của người khác.鏡に映った自分の顔は、まるで他人のようだった。
-
Một tia sáng xuyên qua khe hở của những đám mây dày.一筋の光が、厚い雲の隙間から差し込んだ。
-
Anh ta chỉ đang nhớ lại những ngày đã qua.彼はただ、過ぎ去った日々を思い出していた。
-
Câu trả lời đó đã tan biến vào trong gió.その答えは、風の中に消えていった。
-
Cô ấy đã nhận ra lời nói dối của anh ta.彼女は彼の嘘に気づいていた。
-
Yên tĩnh đến mức như thể âm thanh đã biến mất khỏi thế giới.世界から音が消えたかのように静かだった。
-
Cuộc đời anh đã hoàn toàn thay đổi kể từ ngày hôm đó.彼の人生は、その日を境に一変した。
-
Có một cầu thang lạnh lẽo và tối tăm dẫn xuống tầng hầm.地下室へと続く、冷たく暗い階段があった。
-
Anh ta không thể trốn thoát khỏi định mệnh của mình.彼は自分の運命から、逃れることはできなかった。
-
Trong căn phòng đó, có một bí mật mà không ai biết.その部屋には、誰も知らない秘密があった。
-
Cô ấy dồn hết sức lực cuối cùng để đứng dậy.彼女は最後の力を振り絞って、立ち上がった。
-
Có thứ gì đó lóe sáng ở phía bên kia chân trời.地平線の向こうに、何かが光った。
-
Những ai bước chân vào khu rừng đó đều không bao giờ trở lại.その森に足を踏み入れた者は、二度と戻らなかった。
-
Anh ta chỉ đang chờ đợi thời gian trôi qua.彼はただ、時が過ぎるのを待っていた。
-
Mọi thứ đang diễn ra theo đúng kế hoạch.全ては、計画通りに進んでいた。
-
Cô ấy đã tình cờ tìm thấy một bằng chứng quan trọng.彼女は重要な証拠を、偶然見つけてしまった。
-
Trái tim anh ta đang dao động giữa hy vọng và tuyệt vọng.彼の心は、希望と絶望の間で揺れていた。
-
Giai điệu đó đã gợi lại những ký ức xa xưa.そのメロディーは、懐かしい記憶を呼び覚ました。
-
Đó là sự yên tĩnh đáng sợ trước khi cơn bão ập đến.嵐が来る前の、不気味な静けさだった。
-
Cuối cùng anh ta đã tìm thấy mảnh ghép cuối cùng của trò chơi xếp hình.彼はついに、パズルの最後のピースを見つけた。
-
Vào ngày đó, tất cả trẻ em trong thành phố đã biến mất.その日、街から全ての子供たちが姿を消した。
-
Anh ta một mình nhìn ngắm sự kết thúc của thế giới.彼は世界の終わりを、一人で見つめていた。
ログイン