Joji Minh 2021年03月05日 カード252 いいね9

[漢越語ハンドブック:Vol.1]の単語帳です。
回答に例文も掲載しています。
(都合、テストモードでは例文も含め全て入力しなければならないので、暗記モード専用とお考えください。)

広告

単語カード

  • du học
    【遊学】:留学

    Năm sau, tôi sẽ đi du học Nhật Bản.
    来年私は日本へ留学する。

    Tôi đang tiết kiệm tiền để đi du học.
    留学するために貯金をしている。
  • đại học
    【大学】:大学

    Em gái tôi là sinh viên đại học.
    妹は大学生です。

    Anh đã tốt nghiệp đại học gì ?
    あなたは何の大学を卒業したの。
  • y học
    【医学】:医学

    Y học càng ngày càng phát triển.
    医学は日増しに進歩している。

    Tôi đã định học y học tại Mỹ.
    私はアメリカで医学を学ぶつもりだったんです。
  • tự học
    【自学】:独学

    Anh ấy đã tự học tiếng Việt.
    彼は独学でベトナム語を学んだ。

    Tôi đã tự học cách làm sushi.
    私は独学で寿司の作り方を学んだ。
  • học tập
    【学習】:学習する

    Học tập là công việc cả đời.
    学習するのは一生の仕事だ。

    Em phải chăm chỉ học tập hơn nữa.
    あなたはもっと真面目に学習しないと。
  • văn học
    【文学】:文学

    Tôi rất thích văn học Việt Nam.
    私はベトナム文学が大好きです。

    Cô giáo tôi đang nghiên cứu văn học đương đại.
    私の先生は現代文学を研究しています。
  • học sinh
    【学生】:学生

    Tôi là học sinh.
    私は学生です。

    Khá nhiều học sinh đã trốn học.
    かなり多くの学生が学校をサボった。
  • năng lực
    【能力】:能力

    Em ấy là người có năng lực.
    彼女は能力がある人です。

    Công việc này không phải chỉ cần có năng lực.
    この仕事は能力が必要なだけではない。
  • thực lực
    【実力】:実力

    Anh ấy là người rất có thực lực.
    彼は本当に実力がある人です。

    Tôi đã đỗ Đại học bằng thực lực của mình.
    自分の実力で大学に合格しました。
  • toàn lực
    【全力】:全力

    Công ty tôi đã dốc toàn lực để kịp đơn hàng.
    我が社は注文に間に合うように全力を注いだ。

    Bố mẹ dốc toàn lực cho tôi đi du học.
    両親は私を留学に行かせるように全力を傾けている。
  • học lực
    【学力】:学力

    Học lực của em ấy càng ngày càng giảm đi.
    彼女の学力はだんだん下がっている。

    Trong lớp, em ấy có học lực tốt nhất.
    彼女はクラスで一番学力が高い。
  • áp lực
    【圧力】:圧力、プレッシャー

    Công việc của mẹ tôi có rất nhiều áp lực.
    お母さんの仕事には沢山プレッシャーがあります。

    Áp lực kết quả kinh doanh làm tôi mệt mỏi.
    営業成績のプレッシャーのせいで疲れている。
  • điện lực
    【電力】:電力

    Công ty điện lực tăng giá điện hàng năm.
    電力会社は毎年電気料金を上げる。

    Công ty điện lực sẽ thông báo về kế hoạch cắt điện.
    電力会社は停電計画について告知する。
  • thể lực
    【体力】:体力

    Để nâng cao thể lực, chúng ta cần phải chăm chỉ tập thể dục.
    体力を向上するため、まじめに運動するべきです。

    Chúng ta ăn uống thế nào để có thể duy trì thể lực.
    私たちはどう食べたら体力を維持出来ますか?
  • triển vọng
    【展望】:展望、見込み、有望

    Cô ấy là ca sĩ triển vọng của năm nay.
    彼女は今年の有望な歌手です。

    Tỉnh này có triển vọng về kinh tế biển.
    この県は海洋経済に関して展望があります。
  • thất vọng
    【失望】:失望する

    Em ấy thất vọng với kết quả của kỳ thi lần này.
    彼女は今回の試験の結果に失望しました。

    Tôi sẽ cố gắng hơn để bố mẹ không thất vọng.
    両親が失望しないようにもっと頑張ります。
  • tuyệt vọng
    【絶望】:絶望する

    Bạn hãy cố gắng lên đừng tuyệt vọng.
    気を落とさないで、もっと頑張ってください。

    Họ đang rất tuyệt vọng vì càng ngày nước càng dâng cao.
    水面がますます上がって来たので彼らはとても絶望している。
  • kỳ vọng
    【期望】:希望する、期待する

    Chúng tôi rất kỳ vọng vào hợp đồng này.
    われわれはこの契約を待ち望んでいる。

    Bố mẹ lúc nào cũng kỳ vọng vào kết quả kiểm tra của tôi.
    両親はいつも私の試験の結果に期待する。
  • danh vọng
    【名望】:名望、名声と人望

    Đối với bạn, danh vọng có phải là điều quan trọng nhất.
    あなたには名声が一番重要な事ですか?

    Để đạt được danh vọng cao, tôi phải cố gắng hơn.
    高い名声を得るため、もっと頑張らないと。
  • hy vọng
    【希望】:希望する

    Chúng tôi hy vọng anh ấy vẫn còn sống.
    私たちは彼がまだ生きていると、希望を持っている。

    Trong tương lai, hy vọng anh sẽ thành công hơn nữa.
    将来もっと成功するように祈る。
  • ước vọng
    【約望】:切望する、熱望する

    Ước vọng thế giới hòa bình.
    平和な世界を熱望する。

    Chị ấy luôn luôn ước vọng về tương lai tốt đẹp hơn bây giờ.
    彼女はいつも現在より良い未来を熱望している。
  • năng động
    【能動】:能動的な、活発な

    Em ấy là người rất năng động.
    彼女はとても実行力のある人です。

    Người lãnh đạo rất năng động trong các hoạt dộng kinh doanh.
    マネージャーはとても活発に営業活動をしています。
  • khả năng
    【可能】:可能性、能力

    Tôi nghĩ anh ấy không có khả năng làm việc này.
    彼にはこの仕事をする能力がないと思う。

    Khả năng cao là anh ấy sẽ không đến.
    彼が来ない可能性が高いです。
  • năng lực
    【能力】:能力、技能

    Cô ấy là người không có năng lực.
    彼女は能力がない人です。

    Tùy theo năng lực của mỗi người thì sẽ làm công việc khác nhau.
    人々の能力に応じて、違う仕事をする。
  • tài năng
    【才能】:才能

    Tài năng không đợi tuổi.
    才能に年齢は関係ない。

    Anh ấy là người có rất nhiều tài năng.
    彼は色々な才能がある人です。
  • tính năng
    【性能】:性能

    Điện thoại thông minh có rất nhiều tính năng.
    スマートフォンはいろんな性能があります。

    Cần cải tiến kỹ thuật để nâng cao tính năng của máy móc.
    機械の性能を高めるために技術を改善する必要があります。
  • toàn năng
    【全能】:万能

    Anh ấy là người toàn năng.
    彼は万能な人です。

    Người toàn năng là người việc gì cũng làm được.
    万能な人ってなんでも出来る人です。
  • kỹ năng
    【技能】:技能、技術、能力

    Trước khi sang Nhật, tu nghiệp sinh cần trau dồi các kỹ năng.
    日本へ行く前に研修生は各技能を磨くべきだ。

    Công việc này cần người có kỹ năng.
    この仕事は技術を持っている人を必要とします。
  • giáo dục
    【教育】:教育

    Đầu tư cho giáo dục là đầu tư cho tương lai.
    教育に投資するのは未来への投資である。

    Chúng ta phải giáo dục trẻ con từ khi còn nhỏ.
    我々は小さい頃から子供を教育するべきだ。
  • giáo lý
    【教理】:教理

    Chúng tôi đi nghe giáo lý đạo Phật ở chùa.
    我々はお寺に仏教の教理を聞きに行く。

    Giáo lý của các tôn giáo rất khác nhau.
    各宗教の教理はほぼ異なる。
  • giáo viên
    【教員】:先生

    Làm thế nào để trở thành người giáo viên tốt ?
    どうすればいい先生になれますか?

    Giáo viên không nên mắng học sinh.
    先生は生徒を叱らない方がいいです。
  • giáo trình
    【教程】:教科書

    Tôi cảm thấy giáo trình này rất khó hiểu.
    この学習教材はすごく分かりにくいと感じる。

    Giáo trình này rất phổ biến ở các trung tâm ngoại ngữ.
    このテキストは各外国語センターでとても普及しています。
  • giáo sư
    【教師】:教授、巨匠

    Bà ấy là giáo sư Y khoa.
    彼女は医学の教授です。

    Giáo sư Kishi thường xuyên giảng dạy ở trường Đại học Tokyo.
    岸教授は東京大学でよく教えている。
  • tôn giáo
    【宗教】:宗教

    Ở Việt Nam có rất nhiều tôn giáo khác nhau.
    ベトナムではいろいろな宗教がある。

    Người Nhật không quá câu nệ về tôn giáo.
    日本人はあまり宗教にはこだわらない。
  • thuyết giáo
    【説教】:説教する

    Thuyết giáo cho công chúng.
    公衆に説教をする。

    Tôi chán ngấy sự thuyết giáo của anh ta.
    彼の説教にはうんざりだ。
  • bình an
    【平安】:無事な、平穏な

    Chúc các bạn một chuyến đi bình an.
    道中御無事を祈ります。

    Tôi mong gia đình sẽ bình an.
    私は家族が平穏になるように祈ります。
  • bình dân
    【平民】:平民、一般民衆

    Gần đây có quán cơm bình dân không ?
    この近くに大衆食堂はありますか?

    Mẹ nấu món ăn bình dân rất ngon.
    お母さんはとても美味しい大衆料理を作ります。
  • hòa bình
    【和平】:平和、和平

    Nếu có hòa bình thì có lẽ thế giới sẽ tốt đẹp hơn.
    もし和平があれば、世界はもっと良くなるかもしれません。

    Chúng tôi là những người dân yêu hòa bình.
    私たちは平和を愛する国民である。
  • bình đẳng
    【平等】:平等

    Trong Đạo Hồi nam nữ không có sự bình đẳng.
    イスラム教では男と女は同等ではないです。

    Tất cả mọi người đều bình đẳng trước pháp luật.
    誰もが法の下では平等です。
  • bất bình
    【不平】:不公平な、不満である

    Công nhân cảm thấy bất bình về ý kiến của giảm đốc.
    ワーカー達は社長の意見に不満です。

    Anh ấy đã coi thường sự bất bình của mọi người.
    彼は皆の不平を軽んじた。
  • bình thường
    【平常】:普段の、平常の

    Cô ấy không phải là một ca sĩ bình thường đâu.
    彼女は並みの歌手ではない。

    Tôi thích cuộc sống bình thường.
    私は普通の生活の方が好きです。
  • bình tĩnh
    【平静】:平静に、冷静に、落ち着いて

    Khi lái xe máy, hãy lái xe bình tĩnh.
    バイクを運転する時は落ち着いて運転して下さい。

    Anh ấy là người không giữ bình tĩnh được.
    彼は冷静になれない人です。
  • bất bình
    【不平】:不公平な、不満な、意義、不平

    Người lao động bất bình với quy định mới.
    労働者は新しい規定に不満を感じた。

    Người dân bất bình về việc người đàn ông đó làm.
    国民はあの男がやった事について不平を感じた。
  • bất tiện
    【不便】:不都合な、不便な

    Vào thời đại này, nếu không có điện thoại thì rất bất tiện.
    今の時代は電話がなかったらとても不便だ。

    Sống ở đây bất tiện quá.
    ここに住むのはとても不便です。
  • bất an
    【不安】:安全でない、不安な

    Mãi mà không ngủ được vì bất an.
    不安なので、中々眠れない。

    Tôi cảm thấy rất bất an về việc này.
    この仕事については非常に不安だ。
  • bất công
    【不公】:不公平な、不平等な

    Ở xã hội lúc nào cũng có rất nhiều bất công.
    社会ではいつも不公平が存在する。

    Hãy cùng nhau chống lại sự bất công.
    不正に対して一緒に反対しましょう。
  • bất hạnh
    【不幸】:不幸な、不満である

    Cô ấy là người phụ nữ bất hạnh.
    彼女は不幸な女性です。

    Bất hạnh chính là việc sống không có mục đích.
    不幸というのは目的なしで生きて行く事だ。
  • bất lợi
    【不利】:不利な

    Hợp đồng này gây bất lợi cho công ty chúng ta.
    この契約書は当社に不利だった。

    Thời tiết năm nay rất bất lợi cho việc trồng rau.
    今年の天候は野菜を植えるには不利だ。
  • bất mãn
    【不満】:不満な、不満を抱く

    Sự bất mãn của dân với chính phủ lên cao.
    政府への国民の不満が高まっています。

    Cô ấy tỏ ý bất mãn về chế độ ở đây.
    彼女はここでの制度に不満の意を表した。
  • thực hiện
    【実現】:実行する、実現する、行う

    Hãy thực hiện theo kế hoạch.
    計画のとおりに実現してください。

    Công ty chúng tôi đang thưc hiện hoạt động cải tiến.
    弊社は改善活動を実行している。
  • thực hành
    【実行】:実行する、実施する

    Việc quan trọng nhất là phải thực hành.
    一番重要なことは実習することだ。

    Chúng ta nên thực hành càng nhiều càng tốt.
    我々は沢山実習すれば実習するほど良いです。
  • thực tế
    【実際】:実際、実際の、現実的な

    Hãy xác nhận nội dung báo cáo này so với thực tế.
    このレポートの内容と事実とを確認してください。

    Thực tế là công ty của anh ấy sắp phá sản rồi.
    実際は彼の会社はもうすぐ倒産する。
  • thực nghiệm
    【実験】:実験

    Kết quả thực nghiệm đã thất bại.
    実験の結果は失敗だった。

    Xác định hiệu quả của nghiên cứu bằng phương pháp thực nghiệm.
    実験の方法で研究の効果を定める。
  • thực dụng
    【実用】:実用的な、ビジネスライクな

    Thời đại này phụ nữ rất thực dụng.
    現代は女の人はとてもドライだ。

    Anh ấy là người thực dụng.
    彼はビジネスライクな人です。
  • thực lực
    【実力】:実力

    Cô ấy là nhân viên có thực lực.
    彼女は実力があるスタッフです。

    Anh ấy đã thành công bằng chính thực lực của mình.
    彼は自分の実力で成功しました。
  • hiện thực
    【現実】:現実、事実、現実

    のHiện thực không như mơ.
    現実は夢の様ではない。

    Ước mơ của anh ấy đã thành hiện thực.
    彼の夢が現実になった。
  • ác cảm
    【悪感】:悪感情、いやな思い

    Anh ấy có ác cảm với tôi.
    彼は私に恨みを抱いた。

    Ngay từ lần gặp đầu tiên, mẹ tôi đã có ác cảm với anh ấy.
    初めて会った時から母は彼に恨みを抱いていた。
  • ác độc
    【悪毒】:邪悪な、悪質な、 性悪な

    Kẻ ác độc đã tấn công, rồi giết chết bé gái.
    その悪漢は女の子を殴ってから殺した。

    Bà phù thủy là người ác độc.
    魔女のおばあさんは邪悪な人です。
  • ác liệt
    【悪裂】:激しい、激烈な、悪戦

    Chiến tranh ở Iraq đang ác liệt.
    イラクでは戦争が激しくなっている。

    Theo như phóng viên VTV nói thì chiến sự ngày càng ác liệt.
    VTVの記者の話すところによると戦況は悪化する一方のようである。
  • ác mộng
    【悪夢】:悪夢
    Tôi thường nằm mơ thấy ác mộng.
    よく悪夢を見ます。

    Tôi không thể quên chuyến du lịch ác mộng năm ngoái.
    私は去年の悪夢の旅行が忘れられない。
  • ác ý
    【悪意】:悪意 ⇔ thiện ý【善意】

    Việc tôi nói hoàn toàn không hề có ác ý.
    私が言った事に全然悪意はない。

    Cô ấy không có ác ý với ai cả.
    彼女は誰にも悪気がないです。
  • tội ác
    【罪悪】:大罪、重罪、悪事

    Tội ác trong chiến tranh không thể diễn tả bằng lời.
    戦争での大罪は言葉では表せない。
  • hung ác
    【凶悪】:凶悪な、残忍な

    Sau khi uống rượu vào, anh ta trở nên hung ác.
    お酒を飲むと、彼は凶悪になる。

    Bọn xã hội đen ở đây rất hung ác.
    ここのマフィアはとても凶悪です。
  • không khí
    【空気】:空気、雰囲気、ムード

    Không khí đã trở nên trong lành hơn.
    空気が綺麗になった。

    Mọi người đang nói chuyện trong không khí vui vẻ.
    みんながいい雰囲気で話している。
  • khí hậu
    【気候】:気候

    Anh ấy đã quen với khí hậu của Việt Nam.
    彼はベトナムの気候に慣れた。

    Khí hậu ở đây rất khắc nghiệt.
    ここの気候はとても過酷です。
  • khí chất
    【気質】:気質

    Anh ấy không có khí chất để trở thành người lãnh đạo.
    彼は指導者の器ではない。

    Cô ấy có khí chất nóng nảy.
    彼女はかっとなる気質です。
  • khí tượng
    【気象】:気象

    Trên đỉnh núi này có trạm quan trắc khí tượng.
    この山頂に気象観測所があります。

    Công việc đo khí tượng rất khắc nghiệt.
    気象を計る仕事はとても厳しいです。
  • khí thế
    【気勢】:気勢、心意気、士気

    Mọi người đang ăn uống khí thế.
    みんな熱心に食事をしている。

    Chúng ta làm thế nào để tăng khí thế lên được.
    我々はどうしたら士気を上げられるかな。
  • tính khí
    【性気】:気性、情緒

    Tính khí của cô ấy hay thay đổi.
    彼女の気性はよく変わる。

    Tôi biết rõ tính khí của cô ấy.
    彼女の気心をよく知っている。
  • dũng khí
    【勇気】:勇気、度胸、意気地

    Chúng ta cần có dũng khí hơn để làm công việc mới.
    新しい仕事をするため、もっと勇気が必要だ。

    Anh ấy là người có dũng khí lớn.
    彼はとても度胸がある人です。
  • bảo đảm
    【保担】:担保する、保証する、保障する

    Tôi bảo đảm việc tôi nói là sự thật.
    私が言った事は本当だと保証する。

    Công ty chúng tôi bảo đảm chất lượng của sản phẩm.
    私たちの会社は製品の品質を保証した。
  • bảo dưỡng
    【保養】:整備する、面倒を見る

    Anh hãy bảo dưỡng xe hàng tháng nhé !
    車は毎月整備しなさい。

    Hôm nay phải bảo dưỡng toàn bộ xe.
    今日は車の全てを整備するべきだ。
  • bảo hiểm
    【保険】:保証する、生命の安全を守る

    Tôi đã mua bảo hiểm cho mẹ.
    私は母に保険を買ってあげた。

    Công ty của bạn có đóng bảo hiểm không ?
    会社は保険に入っていますか?
  • bảo mật
    【保密】:秘密を守る

    Đây là thông tin bảo mật của công ty.
    これは会社の秘密の情報だ。

    Bảo mật thông tin cá nhân là vấn đề quan trọng.
    個人情報を必ず守るのは重要な問題です。
  • bảo tồn
    【保存】:保存する

    Động vật quý hiếm cần được bảo tồn.
    希少動物は残されるべきだ。

    Cần bảo tồn các loại gen quý.
    貴重な遺伝子は保存するべきだ。
  • bảo vệ
    【保衛】:防衛する、警備する

    Hãy cùng bảo vệ môi trường.
    一緒に環境を守りましょう。

    Ở đây bảo vệ rất nghiêm.
    ここの警備は極めて厳重だった。
  • bảo quản
    【保管】:保管する

    Hãy tự bảo quản xe của mình.
    自分で自分の乗り物を保管してください。

    Chúng tôi sẽ bảo quản cẩn thận hành lý của chị.
    我々はあなたの荷物を大切に保管します。
  • thất bại
    【失敗】:失敗する、負ける

    Thất bại không có nghĩa là kết thúc.
    失敗というのは終わりという意味ではない。

    Dự án của tôi đã thất bại rồi.
    私のプロジェクトは失敗しちゃった。
  • thất lễ
    【失礼】:失礼な態度をとる、無作法をする

    Không được thất lễ với khách hàng.
    お客さんに失礼があってはいけない。

    Tôi đã thất lễ với bố mẹ của anh ấy.
    私は彼の両親に無作法しました。
  • thất tình
    【失情】:失恋する

    Anh ấy đã uống say vì đang thất tình.
    彼は失恋して酔っぱらいました。

    Cấp trên của tôi đang thất tình.
    私の上司は失恋してる。
  • thất nghiệp
    【失業】:失業する

    Chồng tôi đang thất nghiệp.
    旦那さんは失業中です。

    Ở Châu Âu tỷ lệ thất nghiệp có vẻ ngày tăng cao.
    ヨーロッパでは失業率が徐々に上昇するだろう。
  • thất vọng
    【失望】:失望する、落胆する

    Tôi thất vọng vì không thể có kết quả tốt.
    私は良い結果が出来なかったので失望した。

    Tôi thấy thất vọng về việc anh ấy đã làm.
    私は彼がやった事について失望した。
  • thất lạc
    【失落】:見失う、紛失する、はぐれる

    Cô ấy bị thất lạc với gia đình 20 năm rồi.
    彼女は家族と20年間はぐれていた。

    Tôi không biết điện thoại thất lạc ở đâu.
    私の電話はどこにいったかわからない。
  • thất thường
    【失常】:常軌を逸した、気まぐれ

    Thời tiết mùa này hay thay đổi thất thường.
    この季節の天気は気まぐれで変わりやすい。

    Con gái sáng nắng chiều mưa, tính khí thất thường.
    女の子は朝は晴れて午後は雨、気まぐれな気性だ。
  • kết cục
    【結局】:結末、終了する、結末を迎える

    Buổi họp hôm nay kết cục thế nào ?
    今日の会議は結局どうなりましたか?

    Tôi đã gọi điện nhiều lần nhưng kết cục vẫn không ai nghe máy.
    私は何回も電話を掛けたけど結局誰も出なかった。
  • kết hôn
    【結婚】:結婚する、夫婦になる

    Em gái tôi sắp kết hôn.
    妹はもうすぐ結婚する。

    Sau khi kết hôn, chị ấy sẽ nghỉ việc.
    結婚した後は彼女は仕事を辞めます。
  • kết hợp
    【結合】:結合する、結びつける

    Món ăn này kết hợp với rượu vang là tuyệt vời.
    この料理はワインと合わせると最高です。

    Trang phục này kết hợp giữa truyền thống và hiện đại.
    この衣服は伝統と現代を兼ね備えている。
  • kết quả
    【結果】:結果

    Kết quả buổi phỏng vấn như thế nào rồi ?
    面接の結果はどうなりました?

    Tôi hồi hộp chờ kết quả kỳ thi năng lực tiếng Nhật.
    私ははらはらしながら日本語能力試験の結果を待っていました。
  • kết luận
    【結論】:結論、結論づける

    Tôi phản đối kết luận của tòa án.
    私は裁判所の結論に反対します。

    Kết luận này sẽ ảnh hưởng đến công ty chúng ta.
    この結論は当社に影響します。
  • kết thúc
    【結束】:終わる、終結する、終了する

    Cuối cùng thì mọi việc sắp kết thúc rồi.
    ついに終結に近づいた。

    Thời gian thực tập đã kết thúc rồi.
    研修期間は終わりました。
  • kết bạn
    【結伴】:友人になる

    Tôi đã kết bạn với rất nhiều người nước ngoài.
    私は沢山の外国人と友だちになりました。

    Ở đây chúng ta có thể vừa giao lưu vừa kết bạn.
    ここでは交流しながら友達を作る事が出来る。
  • kỳ hạn
    【期限】:期限、締め切り

    Kỳ hạn của hợp đồng này sắp hết rồi.
    この契約書の期限はもうすぐ切れる。

    Chúng tôi phải hoàn thành công việc theo kỳ hạn.
    私たち期限通りには仕事を終わらせないといけない。
  • thời kỳ
    【時期】:時期、時代

    Thời kỳ nào cũng có khó khăn.
    どの時代でも困難はある。

    Bây giờ là thời kỳ phát triển công nghệ thông tin.
    今は通信技術が発展している時代です。
  • kỳ vọng
    【期望】:希望、期待する

    Mẹ đã kỳ vọng ở tôi rất nhiều.
    お母さんは私に沢山期待している。

    Thế giới kỳ vọng vào phát minh này.
    世界はこの発明に期待している。
  • nhiệm kỳ
    【任期】:任期

    Ông ấy đã mãn nhiệm kỳ rồi.
    彼はもう任期が切れました。

    Nhiệm kỳ hoa hậu của cô ấy sẽ kết thúc vào tháng mười hai năm sau.
    彼女のミスとしての任期は来年の十二月に切れる。
  • định kỳ
    【定期】:定期、定期に

    Hàng tháng, công ty tôi định kỳ kiểm tra 5S một lần.
    毎月1回、定期5Sチェックを行います。

    Phòng kế toán định kỳ thanh toán vào ngày 25 hàng tháng.
    毎月25日に会計課は仕入先に支払いします。
  • trường kỳ
    【長期】:長期の

    Anh ấy ăn mỳ tôm trường kỳ.
    彼は長い間インスタントラーメンを食べている。

    Anh ta đi công tác trường kỳ.
    彼は長期出張へ行く。
  • thường kỳ
    【常期】:定期的な、決まり

    のHôm nay là buổi họp thường kỳ hàng tháng.
    今日は月例会議です。

    Ngày nghỉ thường kỳ của thư viện là thứ hai.
    図書館の定休日は月曜日です。
  • hội viên
    【会員】:会員

    Mẹ tôi là hội viên của Hội người cao tuổi.
    お母さんは老人会の会員です。

    Bạn có phải là hội viên của hội người Nhật tại Việt Nam không ?
    貴方はベトナムでの日本人会の会員ですか?
  • giáo viên
    【教員】:教員、教師

    Bố tôi là giáo viên tiếng Nhật.
    父は日本語の教師です。

    Ở trung tâm này có rất nhiều giáo viên nước ngoài.
    ここのセンターには外国人の教師が沢山います。
  • nhân viên
    【人員】:職員、スタッフ、店員

    Nhân viên công ty tôi rất chăm chỉ.
    当社のスタッフはとてもまじめです。

    Cửa hàng này có nhiều nhân viên.
    この店には多くの店員がいます。
  • động viên
    【動員】:動員する、励ます

    Chủ tịch đang động viên những công nhân khó khăn.
    会長は困っている工員たちを激励してる。

    Cô ấy đã động viên tôi rất nhiều.
    彼女は私をとても励ましてくれました。
  • ủy viên
    【委員】:委員、メンバー

    Toàn bộ ủy viên đang có mặt đầy đủ.
    委員は全員出席している。

    Chị ấy là ủy viên của công đoàn khu công nghiệp.
    彼女は工業団地の組合の委員です。
  • viên chức
    【員職】:公務員、役員

    Anh ấy là viên chức nhà nước.
    彼は公務員です。

    Viên chức nhà nước sẽ bị cắt giảm tiền lương.
    公務員は給料を減らされる。
  • thành viên
    【成員】:成員、メンバー、一員

    Thành viên của nhóm tiếng Việt tổng cộng là 300 người.
    ベトナム語のグループのメンバーは全部で300名だった。

    Các thành viên câu lạc bộ đã tập trung tại phòng hội trường.
    クラブの会員は会場に集まった。
  • ý chí
    【意志】:意志、大使

    Chúng ta phải rèn luyện ý chí hơn nữa.
    我々はもっと意志を鍛えないといけない。

    Anh ấy đã thành công nhờ vào ý chí.
    意志のおかげで彼は成功した。
  • ý kiến
    【意見】:意見、考え

    Chúng ta cùng nghe ý kiến của cô ấy.
    彼女の意見を聞きましょう。

    Sau khi nghe ý kiến mọi người, giám đốc sẽ quyết định.
    皆さんの意見を聞いてから、社長が決めます。
  • ý nghĩa
    【意義】:意味

    Ý nghĩa của việc này là gì ?
    この事の意味は何ですか?

    Cái này tiếng Nhật có ý nghĩa là gì ?
    これは日本語で何という意味ですか。
  • ý thức
    【意識】 :認識する、意識

    Họ là những người không có ý thức.
    彼らは自分の意識を持っていない人たちです。

    Chúng ta phải có ý thức bảo vệ môi trường.
    私たちは環境を守るという意識を持たないと。
  • ý tưởng
    【意想】:案、考え、アイディア

    Ý tưởng của anh ấy thật tuyệt vời.
    彼のアイディアはすごく素晴らしいです。

    Bạn có thể bán ý tưởng của mình.
    あなたは自分のアイデアを売ることが出来ます。
  • chú ý
    【注意】:注意する、注意を払う

    Khi sang đường phải chú ý hai bên.
    道を渡る時は両方向に注意しないと。

    Em hãy chú ý hơn đến sức khỏe của mình.
    あなたはもっと自分の健康に注意してください。
  • ác ý
    【悪意】:悪意

    Việc anh ấy nói hoàn toàn không có ác ý.
    彼の言った事は全然悪気がありません。

    Cô ấy mang ác ý đối với con của chồng.
    彼女は旦那さんの子供に対して悪意をもっている。
  • hóa học
    【化学】:化学

    Tôi không thích môn hóa học.
    私は化学が好きではないです。

    Thầy giáo đang tiến hành thí nghiệm hóa học.
    先生は化学の実験を行っている。
  • hóa thạch
    【化石】:化石

    Đây là hóa thạch của khủng long.
    これは恐竜の化石です。

    Tìm thấy hóa thạch của người cổ đại ở Việt Nam.
    ベトナムで古代人の化石が見つかりました。
  • hóa chất
    【化質】:化学物質

    Hóa chất này rất nguy hiểm cho sức khỏe.
    この化学薬品は健康にすごく危ない。

    Thủy ngân là hóa chất độc hại.
    水銀は有害な化学物質です。
  • văn hóa
    【文化】:文化、文化的な

    Việt Nam bị ảnh hưởng rất nhiều từ văn hóa của Trung Quốc.
    ベトナムは中国の文化から色々な影響を受けた。

    Chúng ta cần phải giữ gìn bản sắc văn hóa.
    私たちは文化の特質を守る必要があります。
  • tiến hóa
    【進化】:進化する

    Loài người đã tiến hóa từ khỉ.
    人間はサルから進化しました。

    Đây là sự tiến hóa rất đặc biệt của động vật.
    これは動物の特別な進化です。
  • tiêu hóa
    【消化】:消化する、こなれる

    Tôi bị đau dạ dày nên tiêu hóa không tốt.
    胃が痛いので消化が悪い。

    Tôi không thể tiêu hóa được đồ ăn nhiều dầu.
    私は油が多い食物を消化出来ない。
  • cảm hóa
    【感化】:感化する、感化させる、導く

    Anh ấy đã được cảm hóa bởi tình yêu của cô ấy.
    彼は彼女に愛情で感化される。

    Những người phạm tội đã được cảm hóa.
    犯罪を犯した人達は導かれた。
  • an tâm
    【安心】:安心する

    Hãy an tâm vì có tôi ở đây rồi.
    私がいるから安心してください。

    Em đừng lo lắng, hãy an tâm điều trị nhé.
    心配しないで、安心して治療してくださいね。
  • an toàn
    【安全】:安全を守る、安全な

    An toàn là trên hết.
    何よりも安全を優先すべきだ。

    Hãy lái xe an toàn nhé.
    安全運転してね。
  • an nhàn
    【安閑】:気楽な、安らかな

    Cô ấy đang sống an nhàn ở Mỹ.
    彼女はアメリカで気楽に暮らしている。

    Tôi thích cuộc sống an nhàn ở nông thôn.
    私は田舎の気楽な生活が好きです。
  • bất an
    【不安】:安全でない、危険な

    Mẹ thấy bất an vì không thể liên lạc được cho bố.
    お父さんに連絡が出来ないので、お母さんが不安になっている。

    Ở đây vừa tối vừa yên tĩnh nên tôi cảm thấy bất an.
    ここは暗くて静かなので不安である。
  • an bài
    【安排】:運命付けられている

    Cuối cùng thì không thay đổi, mọi việc đã được an bài.
    結局変わらない。全ては運命付けられていた。

    Sự thật được an bài.
    太鼓判を押す。
  • trị an
    【治安】:治安

    Tình hình trị an ở đây không tốt lắm.
    ここの治安の状況はあまり良くないです。

    Việc đầu tiên là phải ổn định tình hình trị an.
    とりあえず治安の状況は安定されないとならない。
  • an ủi
    【安慰】:慰める、気をまぎらわせる

    Trong thời gian này hãy ở bên cạnh và an ủi cô ấy.
    今は彼女のそばにいて、慰めてください。

    Khi tôi buồn bạn bè đã an ủi tôi.
    悲しい時は友達が励ましてくれる。
  • ý chí
    【意志】:意志、大使

    Chúng ta phải rèn luyện ý chí hơn nữa.
    我々はもっと意志を鍛えないといけない。

    Anh ấy đã thành công nhờ vào ý chí.
    意志のおかげで彼は成功した。
  • ý kiến
    【意見】:意見、考え

    Chúng ta cùng nghe ý kiến của cô ấy.
    彼女の意見を聞きましょう。

    Sau khi nghe ý kiến mọi người, giám đốc sẽ quyết định.
    皆さんの意見を聞いてから、社長が決めます。
  • ý nghĩa
    【意義】:意味

    Ý nghĩa của việc này là gì ?
    この事の意味は何ですか?

    Cái này tiếng Nhật có ý nghĩa là gì ?
    これは日本語で何という意味ですか。
  • ý thức
    【意識】 :認識する、意識

    Họ là những người không có ý thức.
    彼らは自分の意識を持っていない人たちです。

    Chúng ta phải có ý thức bảo vệ môi trường.
    私たちは環境を守るという意識を持たないと。
  • ý tưởng
    【意想】:案、考え、アイディア

    Ý tưởng của anh ấy thật tuyệt vời.
    彼のアイディアはすごく素晴らしいです。

    Bạn có thể bán ý tưởng của mình.
    あなたは自分のアイデアを売ることが出来ます。
  • chú ý
    【注意】:注意する、注意を払う

    Khi sang đường phải chú ý hai bên.
    道を渡る時は両方向に注意しないと。

    Em hãy chú ý hơn đến sức khỏe của mình.
    あなたはもっと自分の健康に注意してください。
  • ác ý
    【悪意】:悪意

    Việc anh ấy nói hoàn toàn không có ác ý.
    彼の言った事は全然悪気がありません。

    Cô ấy mang ác ý đối với con của chồng.
    彼女は旦那さんの子供に対して悪意をもっている。
  • âm nhạc
    【音楽】:音楽

    Cô ấy có tài năng âm nhạc.
    彼女は音楽の才能を持っている。

    Âm nhạc có khả năng chữa lành vết thương.
    音楽には怪我を治す可能性があります。
  • âm thanh
    【音声】:音声

    Âm thanh to quá không tốt cho tai.
    音声は大き過ぎると耳に良くない。

    Tôi đã từng nghe âm thanh này rất nhiều lần.
    この音声は何回も聞いたことがあります。
  • âm sắc
    【音色】:音色

    Âm sắc của đàn violon rất hay.
    バイオリンの音色はとても美しい。

    Các loại nhạc cụ khác nhau có âm sắc khác nhau.
    違う楽器は違う音色がある。
  • âm hưởng
    【音響】:ハーモニー、共鳴、音響

    Âm hưởng của nhạc dân gian rất thú vị.
    民俗音楽のハーモニーはとても面白いです。

    Bài hát này mang âm hưởng Nhật Bản.
    この曲は日本の雰囲気がある。
  • phúc âm
    【福音】:福音

    Họ đã truyền bá sách phúc âm ở Việt Nam.
    彼らは福音をベトナムに広めた。

    Trở thành người dị giáo theo sách phúc âm.
    福音によって人は異教徒になる。
  • tạp âm
    【雑音】:雑音

    Ở đây có nhiều tạp âm quá không thể thu âm được.
    ここでは雑音が大き過ぎるから録音出来ない。

    Tạp âm ảnh hưởng đến chất lượng bài hát.
    雑音は曲の品質に影響する。
  • phát âm
    【発音】:発音

    Tiếng Việt phát âm rất khó.
    ベトナム語は発音がとても難しいです。

    Cô ấy đã luyện tập phát âm chăm chỉ.
    彼女は英語の発音をまじめに練習した。
  • đạo diễn
    【導演】:演出家、演技指導する、演出する

    Đạo diễn của vở kịch này là người nổi tiếng.
    この劇の演出家は有名な人です。

    Đạo diễn không muốn thay đổi nội dung.
    演出家は映画の内容を変更したくない。
  • diễn văn
    【演文】:報告、演説、発言

    Bài diễn văn đó vừa dài vừa khó hiểu.
    あのスピーチは長くて、分かりにくいです。

    Hôm nay, tổng thống sẽ đọc diễn văn.
    今日は大統領がスピーチをする。
  • diễn thuyết
    【演説】:演説する

    Anh ấy diễn thuyết rất trôi chảy.
    彼はとても上手くスピーチした。

    Hôm nay có rất nhiều bài diễn thuyết cảm động.
    今日はたくさん感動的な演説があります。
  • diễn xuất
    【演出】:演ずる、演技する

    Diễn viên của phim này diễn xuất rất tốt.
    この映画の俳優は演技がとてもうまい。

    Đạo diễn cần người có khả năng diễn xuất tốt.
    演出家は演技が出来る人が必要です。
  • biểu diễn
    【表演】:演じる、公演する

    Hôm nay, ca sĩ nổi tiếng sẽ biểu diễn.
    今日は有名な歌手が出演します。

    Buổi biểu diễn hôm qua đã thành công.
    昨日の公演は成功でした。
  • diễn giả
    【演者】:講演する、講師

    Ông ấy là nhà diễn giả nổi tiếng thế giới.
    彼は世界的に有名な講師です。

    Công việc của tôi là nhà diễn giả.
    私の仕事は講師です。
  • công diễn
    【公演】:公演する

    Hôm nay có buổi công diễn của dàn nhạc Anh tại Hà Nội.
    今日はハノイでイギリスの管弦楽団の公演があります。

    Hôm nay là ngày công diễn cuối cùng.
    今日は最後の公演の日です。
  • phòng khách
    【房客】:客室、居間

    Mẹ trang trí phòng khách rất nhiều cây xanh.
    お母さんは居間に木を沢山飾っている。

    Hôm nay, chúng ta ăn trưa ở phòng khách nhé.
    今日は居間でお昼を食べましょう。
  • quan khách
    【観客】:来賓、観客、お客様

    Hội nghị lần này có rất nhiều quan khách nước ngoài.
    今回の会議は外国の来賓がいます。

    Tối nay sẽ tiếp đãi các quan khách tại hội trường.
    今夜は会場で客様を接待します。
  • quý khách
    【貴客】:お客様

    Xin mời quý khách ngồi.
    お客様、どうぞ座ってください。

    Quý khách muốn đi đâu ạ ?
    お客様、どこに行きたいのですか?
  • khách hàng
    【客行】:顧客、お得意、お客様

    Em hãy liên lạc cho khách hàng ngay nhé.
    お客さんにすぐ連絡してくださいね。

    Hôm nay, giám đốc sẽ gặp khách hàng.
    今日社長はお客さんに会います。
  • hành khách
    【行客】:乗客、乗降客

    Hôm nay là cuối tuần nên hành khách rất đông.
    今日は週末なので、乗客がとても多いです。

    Hành khách kia đã bị mất hành lý.
    あの乗客の荷物が無くなりました。
  • du khách
    【遊客】:観光客、旅行者

    Du khách đến đây ngày càng tăng.
    ここの観光客はますます増えています。

    Du khách vứt rác lung tung ở công viên.
    観光客は公園であちこちにゴミを捨ててしまった。
  • khách khí
    【客気】:客らしくする、気取る、遠慮する

    Em đừng khách khí, hãy ăn nhiều đi.
    遠慮せずに沢山食べてください。

    Đây là bạn của anh nên không cần khách khí cũng được.
    こちらは私の友人なので、気兼ねしないでいいよ。
  • báo cáo
    【報告】:報告する、告知する、レポート

    Bây giờ, tôi đang làm báo cáo.
    今は報告書を作成してる。

    Chúng tôi sẽ báo cáo kết quả kiểm tra.
    我々は検査結果を報告致します。
  • tố cáo
    【訴告】:告訴する、告発する

    Hãy tố cáo người vi phạm.
    違反した人を告訴してください。

    Sau khi bị cảnh sát lấy tiền, tôi đã tố cáo với nhà báo.
    警察にお金を取られた後、新聞記者に告発しました。
  • cảnh cáo
    【警告】:警告処分、警告する

    Tôi chỉ bị cảnh cáo thôi.
    私は警告されただけ。

    Mặc dù cảnh sát đã cảnh cáo nhưng họ không nghe.
    警察は彼らに警告したのに、聞かない。
  • quảng cáo
    【広告】:宣伝する、広告する

    Sản phẩm này cần quảng cáo nhiều hơn.
    この製品はもっと宣伝する必要があります。

    Công ty tôi mất rất nhiều chi phí quảng cáo.
    弊社は広告の経費が沢山かかります。
  • thông cáo
    【通告】:機関紙、通告、申し入れ

    Hôm nay, chính phủ sẽ ban hành thông cáo.
    今日政府は通告を公布する。

    Người phát ngôn đọc thông cáo báo chí sau cuộc hội đàm.
    発言者は会談の後にプレスリリースを読みます。
  • bị cáo
    【被告】:被告人

    Bị cáo có muốn nói lời cuối cùng gì không ?
    被告人は最後の言葉に何か言いたいですか?

    Bị cáo đang nói dối.
    被告人は嘘を言っている。
  • kiện cáo
    【件告】:訴えを起こす、提訴する

    Vụ kiện cáo đã bắt đầu từ tháng 5 năm ngoái.
    提訴は去年の五月から始まった。
  • quan trọng
    【関重】:重要な、大事な、大切な

    Gia đình rất quan trọng đối với tôi.
    私には家族がとても大切です。

    Quyết định này là quyết định quan trọng của mẹ tôi.
    この決まりは母の大事な決まりです。
  • trọng thương
    【重傷】:重症を負う

    Anh ta bị trọng thương vì tai nạn.
    彼は事故で重症を負いました。

    Khách du lịch bị trọng thương đã chết.
    重症を負った旅行客はもう亡くなりました。
  • trọng yếu
    【重要】:重要な、大切な

    Đây là vị trí trọng yếu.
    ここは重要な位置です。

    Quốc lộ 1A là con đường trọng yếu của Việt Nam.
    国道1A はベトナムの重要な道路です。
  • kính trọng
    【敬重】:尊敬する、敬愛する

    Chúng ta phải kính trọng bố mẹ.
    我々は両親を敬わなければならない。

    Người dân Việt Nam luôn luôn kính trọng Hồ Chí Minh.
    ベトナムの国民はいつもホーチミンを尊敬している。
  • tôn trọng
    【尊重】:尊重する、大事にする、遵守する

    Chúng ta phải tôn trọng ý kiến của người khác.
    我々は他の人の意見を尊重しないといけない。

    Cần phải tôn trọng luật pháp quốc tế.
    国際法は尊重すべきだ。
  • trọng đại
    【重大】:重大な、大きな、重要な

    Đây là việc trọng đại của gia đình tôi.
    この事は私の家族の重大な事です。

    Kết hôn là một việc trọng đại đối với mỗi người.
    結婚するというのは人にとって重大な事だ。
  • thận trọng
    【慎重】:慎重な、用心深い、思慮深い

    Chúng tôi đang cân nhắc thận trọng về quyết định này.
    我々はこの決まりについて慎重に検討してる。

    Cần phải có hành động thận trọng ở Trung Đông.
    中東では慎重に活動する必要があります。
  • hạn chế
    【限制】:制限する、押し止める、引き締める

    Ở đây hạn chế tự mang đồ uống đến.
    ここでは飲み物の持ち込みを制限している。

    Bác sĩ nói tôi nên hạn chế di chuyển.
    医者は私に出かけることを制限する。
  • chế tác
    【制作】:制作する

    Anh ấy đang chế tác tranh sơn dầu.
    彼は油絵を制作してる。

    Bố tôi đã chế tác ra sản phẩm nổi tiếng.
    父は有名な製品を制作しました。
  • chế độ
    【制度】:制度、体制、規則、きまり

    Chế độ của công ty tôi rất tốt.
    当社の制度はとても良いです。

    Chế độ ngày xưa không còn phù hợp với xã hội hiện đại nữa.
    昔の制度はもう現代の社会に合わない。
  • ức chế
    【抑制】:押さえつける、抑制する

    Thuốc đó ức chế khối u to lên.
    その薬は腫瘍が大きくならないように抑える。

    Cuộc sống ở đây luôn làm tôi thấy ức chế.
    ここの生活ではいつも私は抑制される。
  • chế tài
    【制裁】:制裁を加える、制裁する

    Chính Phủ sẽ ban hành các chế tài mới về luật giao thông.
    政府は交通法に関して新しい制裁を制定する。

    Chế tài này rất khó áp dụng vào thực tế.
    この制裁は実際に適用するのが難しいです。
  • cưỡng chế
    【強制】:矯正する、強いる

    Người dân bị cưỡng chế thu hồi đất.
    国民は土地回収を強行される。

    Nhà hàng này sẽ bị cưỡng chế phá dỡ.
    このレストランは強制的に取り壊される。
  • thể chế
    【体制】:制度、法制

    Việc thay đổi thể chế của một quốc gia là rất khó.
    国体が変革する事はとても難しいです。

    Thể chế bao gồm nhiều hệ thống luật.
    体制は沢山の法律のシステムを含んでいる。
  • nông dân
    【農民】:農民

    Nông dân đang gặp khó khăn vì thời tiết.
    天候のせいで農民が困ってる。

    Chính Phủ rất quan tâm tới cuộc sống của nông dân.
    政府は農民に関心がある。
  • nông trường
    【農場】:農場

    Nông trường này rất rộng.
    この農場はとても広いです。

    Học sinh đến tham quan nông trường.
    生徒たちは農場を見学しに行きます。
  • nông nghiệp
    【農業】:農業

    Ngành nông nghiệp của Nhật Bản rất phát triển.
    日本の農業はすごく発展している。

    Hiện đại hóa ngành nông nghiệp là mục tiêu của Chính phủ Việt Nam.
    農業を近代化するのはベトナム政府の目標である。
  • nông sản
    【農産】:農産物

    Nông sản này sẽ được xuất khẩu sang thị trường Mỹ.
    農作物はアメリカの市場に輸出される。

    Nông sản an toàn phải đảm bảo nhiều tiêu chuẩn.
    安全な農作物は色々な基準を保証しないといけない。
  • nông thôn
    【農村】:農村

    Nông thôn Việt Nam đang ngày càng phát triển.
    ベトナムの田舎はますます発展していく。

    Tôi rất thích cuộc sống ở nông thôn.
    私は田舎の活が好きです。
  • nông cụ
    【農具】:農具、農機具

    Bố tôi định mua thêm nông cụ mới.
    父は新しい農具を買うつもりです。

    Ở nông trường này có rất nhiều nông cụ không sử dụng được.
    この農場には使えない農具が沢山あります。
  • nông trang
    【農荘】:農場

    Phong cảnh của nông trang đẹp như một bức tranh.
    農場の景色は絵のように綺麗です。

    Xung quanh nông trang này không có người sinh sống.
    この農場の周りには住人が全然いません。
  • biểu dương
    【表揚】:誇示する、褒め称える

    Em ấy được biểu dương vì đã giúp đỡ người khác.
    あの子は他の人を手伝ったから褒められた。

    Hôm nay, chúng tôi sẽ tổ chức lễ biểu dương cho đội chiến thắng.
    今日我々は勝ったチームに表彰式を行う。
  • biểu thị
    【表示】:表示する、示す

    Biểu đồ này biểu thị doanh thu hàng tháng.
    このグラフは毎月の売り上げを示す。

    Bảng chỉ dẫn biểu thị nội quy của thư viện.
    あの表示板は図書館のルールを示す。
  • biểu hiện
    【表現】:表れる、表れ、現象

    Không khí đang biểu hiện môi trường bị ô nhiễm.
    空気には環境汚染が表れている。

    Thái độ này là biểu hiện bất thường.
    この態度は異常な表現です。
  • biểu tình
    【表情】:デモをする、デモ行進をする

    Họ đã đi biểu tình từ nhiều ngày nay.
    彼らは数日前からデモをした。

    Cuộc biểu tình đó có rất nhiều người tham gia.
    そのデモに参加した人は沢山います。
  • đại biểu
    【代表】:代表、代表者、議員

    Đại biểu của Việt Nam đang phát biểu.
    ベトナムの代表が発表している。

    Đại biểu đang thảo luận tại hội trường.
    代表は会場で協議している。
  • phát biểu
    【発表】:発表する、意見を述べる、発言する

    Bài phát biểu của giáo sư rất cảm động.
    教授のスピーチはとても感動的でした。

    Mọi người hãy tự phát biểu ý kiến của mình.
    皆さんは自分の意見を発表してください。
  • biểu đạt
    【表達】:表す、表現する

    Từ ngữ biểu đạt tư tưởng của tác giả.
    言葉は作者の思想を表す。

    Bức tranh này được biểu đạt bằng nhiều màu sắc.
    この絵は沢山の色で表現しています。
  • hạn chế
    【限制】:制限する、押し止める、引き締める

    Ở đây hạn chế tự mang đồ uống đến.
    ここでは飲み物の持ち込みを制限している。

    Bác sĩ nói tôi nên hạn chế di chuyển.
    医者は私に出かけることを制限する。
  • chế tác
    【制作】:制作する

    Anh ấy đang chế tác tranh sơn dầu.
    彼は油絵を制作してる。

    Bố tôi đã chế tác ra sản phẩm nổi tiếng.
    父は有名な製品を制作しました。
  • chế độ
    【制度】:制度、体制、規則、きまり

    Chế độ của công ty tôi rất tốt.
    当社の制度はとても良いです。

    Chế độ ngày xưa không còn phù hợp với xã hội hiện đại nữa.
    昔の制度はもう現代の社会に合わない。
  • ức chế
    【抑制】:押さえつける、抑制する

    Thuốc đó ức chế khối u to lên.
    その薬は腫瘍が大きくならないように抑える。

    Cuộc sống ở đây luôn làm tôi thấy ức chế.
    ここの生活ではいつも私は抑制される。
  • chế tài
    【制裁】:制裁を加える、制裁する

    Chính Phủ sẽ ban hành các chế tài mới về luật giao thông.
    政府は交通法に関して新しい制裁を制定する。

    Chế tài này rất khó áp dụng vào thực tế.
    この制裁は実際に適用するのが難しいです。
  • cưỡng chế
    【強制】:矯正する、強いる

    Người dân bị cưỡng chế thu hồi đất.
    国民は土地回収を強行される。

    Nhà hàng này sẽ bị cưỡng chế phá dỡ.
    このレストランは強制的に取り壊される。
  • thể chế
    【体制】:制度、法制

    Việc thay đổi thể chế của một quốc gia là rất khó.
    国体が変革する事はとても難しいです。

    Thể chế bao gồm nhiều hệ thống luật.
    体制は沢山の法律のシステムを含んでいる。
  • sản phẩm
    【産品】:産品、生産品

    Những sản phẩm này rất tốt.
    これらの商品はとても良いです。

    Sản phẩm của Nhật rất phổ biến tại Việt Nam.
    日本の製品はベトナムでとても人気があります。
  • vật phẩm
    【物品】:物品、品物

    Đây là vật phẩm có giá trị của Việt Nam.
    これはベトナムの価値の有る商品です。

    Vật phẩm này sẽ mang tặng khách hàng.
    この品物はお客さんに持って行ってあげます。
  • dược phẩm
    【薬品】:薬品

    Công ty sản xuất dược phẩm này rất lớn.
    この製薬会社はとても大きいです。

    Giá dược phẩm ngày càng tăng cao.
    薬品の値段は日増しに高くなる。
  • phế phẩm
    【廃品】:不合格品、スクラップ

    Phế phẩm từ nông nhiệp có thể làm năng lượng.
    農業の廃品からエネルギーが作れます。

    Phế phẩm nhựa có thể tái sử dụng.
    プラスチックの廃品は再利用出来る。
  • tác phẩm
    【作品】:作品

    Đây là tác phẩm nổi tiếng của Việt Nam.
    これはベトナムの有名な作品です。

    Tác phẩm này được bán với giá rất cao.
    この作品は高い値段で売れます。
  • mỹ phẩm
    【美品】:化粧品

    Mỹ phẩm Nhật Bản rất phổ biến ở Việt Nam.
    日本の化粧品はベトナムでとても人気がある。

    Phụ nữ nên sử dụng mỹ phẩm để bảo vệ làn da.
    女性は肌を守るために化粧品を使った方がいいです。
  • thực phẩm
    【食品】:食品

    Thực phẩm tự nhiên có giá thành rất cao.
    自然食品は値段がとても高いです。

    Vấn đề thực phẩm bẩn cần sớm được giải quyết.
    不衛生な食品の問題は早く解決するべきです。
  • hợp pháp
    【合法】:合法的な、適法的な

    Đây là giấy tờ hợp pháp của tôi.
    これは私の合法的な書類です。

    Chúng tôi là vợ chồng hợp pháp.
    我々は合法的な夫婦です。
  • phạm pháp
    【犯法】:法律に違反する

    Ở Nhật, người Việt Nam phạm pháp ngày càng nhiều.
    日本では法律違反をするベトナム人が日増しに増えている。
  • biện pháp
    【弁法】:措置、方策、方法

    Cần có biện pháp mạnh hơn để bảo vệ môi trường.
    環境を守るためにもっと対策をする必要があります。

    Vào lúc này,đây là biện pháp cần thiết.
    今の時点では必要な措置を講じた。
  • ngữ pháp
    【語法】:語法、文法

    Ngữ pháp tiếng Việt không khó lắm.
    ベトナムの文法はあまり難しくないです。

    Ngữ pháp tiếng Nhật khó hơn tiếng Việt.
    日本語の文法はベトナムの文法より難しいです。
  • luật pháp
    【律法】:法律、法規、法

    Tôi nghĩ luật pháp càng nghiêm khắc càng tốt.
    法律は厳しければ厳しいほど良いと思います。

    Tuân thủ luật pháp là nghĩa vụ của mỗi người.
    法に従うのは人の義務だ。
  • pháp lệnh
    【法令】:法定の、法令

    Từ tháng sau, pháp lệnh mới sẽ được áp dụng.
    来月から新しい法令が適用される。

    Pháp lệnh đó vẫn cần thêm thời gian để nghiên cứu.
    その方法は研究時間がもっと必要です。
  • pháp nhân
    【法人】:法人

    Anh ấy đã ký hợp đồng với tư cách pháp nhân của công ty.
    彼は会社の法人格として契約をしました。

    Nếu không có tư cách pháp nhân thì không thể kinh doanh.
    もし法人格がなければ、営業が出来ない。
  • lợi thế
    【利勢】:有利な態勢・状況、優勢、優位性

    Nếu em có chứng chỉ tiếng Nhật thì có lợi thế khi phỏng vấn.
    もし日本語の資格があれば、面接する時有利だ。

    Hiện nay, người giỏi ngoại ngữ có nhiều lợi thế.
    現在、外国語がよく出来る人はとても有利である。
  • lợi ích
    【利益】:利益、恩恵

    Lợi ích của quốc gia là trên hết.
    国の利益は第一だ。

    Đây không phải là vấn đề lợi ích cá nhân.
    これは個人的な利益の問題ではないです。
  • lợi dụng
    【利用】:悪用する、便乗する、利用する

    Lợi dụng niềm tin của người khác là việc xấu.
    人の信用を利用する事は悪い事です。

    Lợi dụng sức gió có thể sản xuất điện.
    風力を利用して電気を作れる。
  • bất lợi
    【不利】:不利な、利のない

    Hôm nay thời tiết bất lợi cho trận đấu.
    今日の天気は試合に不利だ。

    Điều kiện hợp đồng rất bất lợi cho công ty chúng ta.
    契約書の条件は我々にはとても不利です。
  • quyền lợi
    【権利】:権利、利権、権益

    Mọi người đều có quyền lợi và nghĩa vụ giống nhau.
    全ての人には同じ権利と義務がある。

    Chúng ta cần bảo vệ quyền lợi của trẻ em hơn nữa.
    私たちは子供の権利をもっと守らないといけない。
  • tiện lợi
    【便利】:便利な、好都合な

    Tôi sống gần nhà ga nên rất tiện lợi.
    駅の近くに住んでいるからとても便利だ。

    Cuộc sống ngày nay càng ngày càng tiện lợi.
    現在の生活はだんだん便利になる。
  • thuận lợi
    【順利】:好都合な、都合よく、有利な

    Đây là điều kiện thuận lợi để xuất khẩu nông sản.
    これは有利な条件で農産を輸出する。

    Việc kinh doanh của nhà hàng đang rất thuận lợi.
    レストランの営業は順調に行っている。
  • lưu hành
    【流行】:流行する、流布する、広く用いる

    Sách của tôi được lưu hành ở khắp Việt Nam.
    私の本はベトナムで広く用いられている。

    Sản phẩm này không lưu hành nữa rồi.
    この製品はもう流行っていない。
  • lưu thông
    【流通】:流通する、流れる

    Hàng lỗi lưu thông đến khách hàng.
    不良品がお客さんに流通していた。

    Các phương tiện lưu thông thuận lợi.
    車両は順調に流れている。
  • lưu truyền
    【流伝】:流伝する、広く伝わる

    Câu truyện này được lưu truyền từ ngày xưa.
    この物語は昔から伝わっている。

    Cổ vật này được lưu truyền từ nhiều thế hệ.
    この古物は何世代も前から伝えられている。
  • trung lưu
    【中流】:中流

    Anh ấy lớn lên trong một gia đình trung lưu.
    彼は中流家庭に育った。

    Ở Việt Nam tầng lớp trung lưu đang tăng nhanh.
    ベトナムでは中流階級が急速に増えている。
  • hạ lưu
    【下流】:下流、下等

    Việt Nam là nước ở hạ lưu sông Mê Kông.
    ベトナムはメコン川の下流にある国です。

    Anh ta là kẻ hạ lưu.
    彼は汚いやつだ。
  • thượng lưu
    【上流】:上流

    Thượng lưu sông Mê Kông có rất nhiều đập thủy điện.
    メコン川の上流に沢山の水力発電ダムがあります。

    Bữa tiệc này dành cho giới thượng lưu.
    このパーティーは上流界向けです。
  • giao lưu
    【交流】:交流する、交換する、交流

    Hôm nay, chúng tôi sẽ tham gia buổi giao lưu tại trường Đại học.
    今日、私たちは大学で交流会に参加します。

    Cuộc gặp lần này là cơ hội giao lưu với các nước khác.
    今回の会議は他の国と交流するチャンスです。
  • tập thể
    【集体】:集団、集団の

    Làm việc tập thể sẽ có kết quả tốt hơn.
    集団で仕事をしたら、もっと良い結果が出る。

    Người Nhật rất tôn trọng tập thể.
    日本人はとても集団を大事にしてる。
  • tập hợp
    【集合】:集合する、収集する

    Buổi họp này tập hợp những người từng làm việc ở đây.
    この会議にはここで働いた人たちが集合する。

    Hôm nay, tôi phải tập hợp tài liệu kinh doanh.
    今日は営業の資料を集めないといけない。
  • tập trung
    【集中】:集中する、専念する

    Ở đây cấm tập trung đông người.
    ここでは集団で集まるのは禁止です。

    Ồn ào quá, tôi không thể tập trung được.
    うるさ過ぎるね。集中出来ないです。
  • triệu tập
    【召集】:召集する、召喚する

    Cần triệu tập cuộc họp khẩn cấp.
    緊急な会議を召集する必要があります。

    Hãy triệu tập người đã làm việc này.
    この事をやった人を召喚してください。
  • biên tập
    【編集】:編集する

    Chị ấy là nhà biên tập nổi tiếng.
    彼女は有名な編集者です。

    Anh có thể biên tập quyển sách này cho tôi không ?
    私の為にこの本を編集してもらえませんか?
  • tập đoàn
    【集団】:集団、グループ

    Công ty của chúng tôi là công ty của tập đoàn nổi tiếng.
    我々の会社は有名なグループ会社です。

    Tập đoàn này kinh doanh rất nhiều lĩnh vực.
    このグループは色々な区域で営業してる。
  • sưu tập
    【蒐集】:収集する、集める

    Bố tôi rất thích sưu tập đồ chơi Doraemon.
    父はドラエモンの玩具を集めるのが大好きです。

    Sưu tập đồ cổ rất tốn tiền và thời gian.
    古物を集めるのはお金と時間がすごくかかります。
  • du hành
    【遊行】:旅行する、ツアーに行く

    Ông ấy là người Việt Nam đầu tiên du hành đến mặt trăng.
    彼は初めて月に旅行したベトナム人です。

    Chuyến du hành sẽ thực hiện vào ngày mai.
    探検旅行は明日、実現する。
  • hành vi
    【行為】:行為、品行、振る舞い

    Để thay đổi hành vi thì cần có luật pháp.
    品行を変えるために法律が必要だ。

    Hành vi của họ đã ảnh hưởng tới hình ảnh quốc gia.
    彼らの行為は国のイメージに影響しました。
  • hành động
    【行動】:行動する、振る舞う

    Chúng ta cần hành động ngay để bảo vệ trái đất.
    私たちは地球を守るためにすぐ行動するべきだ。

    Nếu không hành động ngay sẽ muộn mất.
    今すぐ行動しないと遅くなってしまいます。
  • tiến hành
    【進行】:進める、進行する

    Chúng ta sẽ tiến hành kiểm tra tài sản.
    私たちは財産確認を進める。

    Chúng ta sẽ tiến hành buổi họp lúc 3 giờ chiều.
    私たちは午後の3時に会議を進行する。
  • hành trình
    【行程】:旅行などの日程、旅程、行程

    Tôi sẽ bắt đầu cuộc hành trình mới từ ngày mai.
    私は明日から新しい旅を始める。

    Anh ấy chưa biết khi nào sẽ kết thúc hành trình này.
    彼はこの旅程がいつ終わるかまだ分からないです。
  • phát hành
    【発行】:発行する

    Hôm nay, công ty tôi sẽ phát hành đơn hàng.
    今日弊社は注文書を発行します。

    Tạp chí này mỗi tháng phát hành một lần.
    この雑誌は一か月に一回発行する。
  • thực hành
    【実行】:実行する、実施する

    Học ngoại ngữ cần thực hành nhiều.
    外国語を勉強したら、沢山実行する必要があります。

    Chúng ta sẽ thực hành thử trước khi cải tiến.
    改善する前に実施してみます。
  • trực giác
    【直覚】:直覚する、直観する

    Trực giác của tôi lúc nào cũng chính xác.
    私の直感はいつも正確でした。

    Đừng hành động theo trực giác.
    直感の通りに行動しないでください。
  • cảm giác
    【感覚】:感覚、気配、感じ

    Tôi luôn có cảm giác ở đây không an toàn.
    私はここは安全じゃない感じがします。

    Mẹ lúc nào cũng có cảm giác bất an.
    お母さんはいつも不安な感じがあります。
  • ảo giác
    【幻覚】:幻覚

    Sau khi dùng ma túy sẽ bị ảo giác.
    麻薬を使った後は幻覚が出てくる。

    Ảo giác này giống như thật.
    この幻覚は本当のことみたい。
  • vị giác
    【味覚】:味覚

    Vị giác của người đầu bếp rất quan trọng.
    シェフの味覚はとても大切です。

    Vị giác của tôi thay đổi sau khi phẫu thuật.
    手術した後で私の味覚は変わった。
  • tri giác
    【知覚】:知覚

    Cô ấy đã mất hết tri giác.
    彼女は知覚が全く無くなりました。

    Tri giác khác với cảm giác.
    知覚は感覚と違います。
  • tự giác
    【自覚】:自覚的に、自覚して

    Hãy luyện tập tính tự giác cho trẻ em.
    子供に自覚的に練習させてください。

    Chúng ta cần phải tự giác.
    私たちは自覚する必要がある。
  • phát giác
    【発覚】:発覚する、ばれる、見つかる

    Người dân hãy phát giác tội phạm.
    国民は罪人を見つけるべきだ。

    Anh ta bị vợ phát giác có nhân tình.
    彼は愛人がいる事が奥さんにばれた。
  • hội  nghị
    【会議】:会議 

    Hội nghị lần này bàn về nhiều vấn đề khác nhau. 
    今回の会議では色々な問題について話し合う。   

    Hội nghị quốc tế sẽ được tổ chức tại Hà Nội. 
    国際会議がハノイで開催されます。
  • hội  trường
    【会場】:会場、議場

    Trận đấu sẽ được tổ chức tại hội trường. 
    試合は会場で行われます。

    Tất cả học sinh đang tập trung tại hội trường. 
    すべての生徒たちが会場に集っている。
  • hội  thoại
    【会話】:会話する 

    Cuộc hội thoại đó đang trở nên căng thẳng. 
    その会話は緊迫している。  

    Em chỉ có thể giao tiếp hội thoại cơ bản tiếng Việt. 
    私は基本的なベトナム語会話しかできません。
  • hội viên
    【会員】:会員

    Số  lượng hội viên đột ngột tăng cao. 
    会員数が急増している。

    Tất  cả  hội viên sẽ đi xem trận đấu tối nay. 
    すべての会員は今夜の試合を見に行く。
  • hội  phí
    【会費】:会費 

    Tôi đã nộp hội phí năm nay.
    今年の会費はもう納めました。

    Chúng ta đã sử dụng hết hội phí còn lại rồi. 
    私たちは残った会費を使い切りました。
  • xã  hội
    【社会】:社会 

    Bây giờ xã hội ngày càng nguy hiểm. 
    現在は日増しに社会が危険になっている。 

    Mẹ đã nhận được tiền trợ cấp từ bảo hiểm xã hội. 
    お母さんは社会保険から手当を受取りました。
  • đại hội
    【大会】:大会

    Đại hội thể thao châu Á sẽ được tổ chức ở Việt Nam.
    アジア運動大会はベトナムで行われる。

    Đại hội lần này đã rất thành công. 
    今回の大会はとても成功しました。
広告

コメント