つくる
さがす
ログイン
登録
ゲスト
ログインしていません
ログイン
登録
メニュー
通知
検索
単語帳をつくる
マニュアル
フィードバック
お問い合わせ
開発者を支援
サービス稼働状況
Ankilotについて
ログイン
通知はありません
ホーム
漢越語単語帳-1
漢越語単語帳-1
暗記
テスト
出力
違反報告
表示設定
お気に入り
フルスクリーン表示
Joji Minh
2021年03月05日
カード
252
いいね
9
[漢越語ハンドブック:Vol.1]の単語帳です。
回答に例文も掲載しています。
(都合、テストモードでは例文も含め全て入力しなければならないので、暗記モード専用とお考えください。)
暗記
テスト
出力
広告
単語カード
設定
全面表示
du học
【遊学】:留学
Năm sau, tôi sẽ đi du học Nhật Bản.
来年私は日本へ留学する。
Tôi đang tiết kiệm tiền để đi du học.
留学するために貯金をしている。
đại học
【大学】:大学
Em gái tôi là sinh viên đại học.
妹は大学生です。
Anh đã tốt nghiệp đại học gì ?
あなたは何の大学を卒業したの。
y học
【医学】:医学
Y học càng ngày càng phát triển.
医学は日増しに進歩している。
Tôi đã định học y học tại Mỹ.
私はアメリカで医学を学ぶつもりだったんです。
tự học
【自学】:独学
Anh ấy đã tự học tiếng Việt.
彼は独学でベトナム語を学んだ。
Tôi đã tự học cách làm sushi.
私は独学で寿司の作り方を学んだ。
học tập
【学習】:学習する
Học tập là công việc cả đời.
学習するのは一生の仕事だ。
Em phải chăm chỉ học tập hơn nữa.
あなたはもっと真面目に学習しないと。
văn học
【文学】:文学
Tôi rất thích văn học Việt Nam.
私はベトナム文学が大好きです。
Cô giáo tôi đang nghiên cứu văn học đương đại.
私の先生は現代文学を研究しています。
học sinh
【学生】:学生
Tôi là học sinh.
私は学生です。
Khá nhiều học sinh đã trốn học.
かなり多くの学生が学校をサボった。
năng lực
【能力】:能力
Em ấy là người có năng lực.
彼女は能力がある人です。
Công việc này không phải chỉ cần có năng lực.
この仕事は能力が必要なだけではない。
thực lực
【実力】:実力
Anh ấy là người rất có thực lực.
彼は本当に実力がある人です。
Tôi đã đỗ Đại học bằng thực lực của mình.
自分の実力で大学に合格しました。
toàn lực
【全力】:全力
Công ty tôi đã dốc toàn lực để kịp đơn hàng.
我が社は注文に間に合うように全力を注いだ。
Bố mẹ dốc toàn lực cho tôi đi du học.
両親は私を留学に行かせるように全力を傾けている。
học lực
【学力】:学力
Học lực của em ấy càng ngày càng giảm đi.
彼女の学力はだんだん下がっている。
Trong lớp, em ấy có học lực tốt nhất.
彼女はクラスで一番学力が高い。
áp lực
【圧力】:圧力、プレッシャー
Công việc của mẹ tôi có rất nhiều áp lực.
お母さんの仕事には沢山プレッシャーがあります。
Áp lực kết quả kinh doanh làm tôi mệt mỏi.
営業成績のプレッシャーのせいで疲れている。
điện lực
【電力】:電力
Công ty điện lực tăng giá điện hàng năm.
電力会社は毎年電気料金を上げる。
Công ty điện lực sẽ thông báo về kế hoạch cắt điện.
電力会社は停電計画について告知する。
thể lực
【体力】:体力
Để nâng cao thể lực, chúng ta cần phải chăm chỉ tập thể dục.
体力を向上するため、まじめに運動するべきです。
Chúng ta ăn uống thế nào để có thể duy trì thể lực.
私たちはどう食べたら体力を維持出来ますか?
triển vọng
【展望】:展望、見込み、有望
Cô ấy là ca sĩ triển vọng của năm nay.
彼女は今年の有望な歌手です。
Tỉnh này có triển vọng về kinh tế biển.
この県は海洋経済に関して展望があります。
thất vọng
【失望】:失望する
Em ấy thất vọng với kết quả của kỳ thi lần này.
彼女は今回の試験の結果に失望しました。
Tôi sẽ cố gắng hơn để bố mẹ không thất vọng.
両親が失望しないようにもっと頑張ります。
tuyệt vọng
【絶望】:絶望する
Bạn hãy cố gắng lên đừng tuyệt vọng.
気を落とさないで、もっと頑張ってください。
Họ đang rất tuyệt vọng vì càng ngày nước càng dâng cao.
水面がますます上がって来たので彼らはとても絶望している。
kỳ vọng
【期望】:希望する、期待する
Chúng tôi rất kỳ vọng vào hợp đồng này.
われわれはこの契約を待ち望んでいる。
Bố mẹ lúc nào cũng kỳ vọng vào kết quả kiểm tra của tôi.
両親はいつも私の試験の結果に期待する。
danh vọng
【名望】:名望、名声と人望
Đối với bạn, danh vọng có phải là điều quan trọng nhất.
あなたには名声が一番重要な事ですか?
Để đạt được danh vọng cao, tôi phải cố gắng hơn.
高い名声を得るため、もっと頑張らないと。
hy vọng
【希望】:希望する
Chúng tôi hy vọng anh ấy vẫn còn sống.
私たちは彼がまだ生きていると、希望を持っている。
Trong tương lai, hy vọng anh sẽ thành công hơn nữa.
将来もっと成功するように祈る。
ước vọng
【約望】:切望する、熱望する
Ước vọng thế giới hòa bình.
平和な世界を熱望する。
Chị ấy luôn luôn ước vọng về tương lai tốt đẹp hơn bây giờ.
彼女はいつも現在より良い未来を熱望している。
năng động
【能動】:能動的な、活発な
Em ấy là người rất năng động.
彼女はとても実行力のある人です。
Người lãnh đạo rất năng động trong các hoạt dộng kinh doanh.
マネージャーはとても活発に営業活動をしています。
khả năng
【可能】:可能性、能力
Tôi nghĩ anh ấy không có khả năng làm việc này.
彼にはこの仕事をする能力がないと思う。
Khả năng cao là anh ấy sẽ không đến.
彼が来ない可能性が高いです。
năng lực
【能力】:能力、技能
Cô ấy là người không có năng lực.
彼女は能力がない人です。
Tùy theo năng lực của mỗi người thì sẽ làm công việc khác nhau.
人々の能力に応じて、違う仕事をする。
tài năng
【才能】:才能
Tài năng không đợi tuổi.
才能に年齢は関係ない。
Anh ấy là người có rất nhiều tài năng.
彼は色々な才能がある人です。
tính năng
【性能】:性能
Điện thoại thông minh có rất nhiều tính năng.
スマートフォンはいろんな性能があります。
Cần cải tiến kỹ thuật để nâng cao tính năng của máy móc.
機械の性能を高めるために技術を改善する必要があります。
toàn năng
【全能】:万能
Anh ấy là người toàn năng.
彼は万能な人です。
Người toàn năng là người việc gì cũng làm được.
万能な人ってなんでも出来る人です。
kỹ năng
【技能】:技能、技術、能力
Trước khi sang Nhật, tu nghiệp sinh cần trau dồi các kỹ năng.
日本へ行く前に研修生は各技能を磨くべきだ。
Công việc này cần người có kỹ năng.
この仕事は技術を持っている人を必要とします。
giáo dục
【教育】:教育
Đầu tư cho giáo dục là đầu tư cho tương lai.
教育に投資するのは未来への投資である。
Chúng ta phải giáo dục trẻ con từ khi còn nhỏ.
我々は小さい頃から子供を教育するべきだ。
giáo lý
【教理】:教理
Chúng tôi đi nghe giáo lý đạo Phật ở chùa.
我々はお寺に仏教の教理を聞きに行く。
Giáo lý của các tôn giáo rất khác nhau.
各宗教の教理はほぼ異なる。
giáo viên
【教員】:先生
Làm thế nào để trở thành người giáo viên tốt ?
どうすればいい先生になれますか?
Giáo viên không nên mắng học sinh.
先生は生徒を叱らない方がいいです。
giáo trình
【教程】:教科書
Tôi cảm thấy giáo trình này rất khó hiểu.
この学習教材はすごく分かりにくいと感じる。
Giáo trình này rất phổ biến ở các trung tâm ngoại ngữ.
このテキストは各外国語センターでとても普及しています。
giáo sư
【教師】:教授、巨匠
Bà ấy là giáo sư Y khoa.
彼女は医学の教授です。
Giáo sư Kishi thường xuyên giảng dạy ở trường Đại học Tokyo.
岸教授は東京大学でよく教えている。
tôn giáo
【宗教】:宗教
Ở Việt Nam có rất nhiều tôn giáo khác nhau.
ベトナムではいろいろな宗教がある。
Người Nhật không quá câu nệ về tôn giáo.
日本人はあまり宗教にはこだわらない。
thuyết giáo
【説教】:説教する
Thuyết giáo cho công chúng.
公衆に説教をする。
Tôi chán ngấy sự thuyết giáo của anh ta.
彼の説教にはうんざりだ。
bình an
【平安】:無事な、平穏な
Chúc các bạn một chuyến đi bình an.
道中御無事を祈ります。
Tôi mong gia đình sẽ bình an.
私は家族が平穏になるように祈ります。
bình dân
【平民】:平民、一般民衆
Gần đây có quán cơm bình dân không ?
この近くに大衆食堂はありますか?
Mẹ nấu món ăn bình dân rất ngon.
お母さんはとても美味しい大衆料理を作ります。
hòa bình
【和平】:平和、和平
Nếu có hòa bình thì có lẽ thế giới sẽ tốt đẹp hơn.
もし和平があれば、世界はもっと良くなるかもしれません。
Chúng tôi là những người dân yêu hòa bình.
私たちは平和を愛する国民である。
bình đẳng
【平等】:平等
Trong Đạo Hồi nam nữ không có sự bình đẳng.
イスラム教では男と女は同等ではないです。
Tất cả mọi người đều bình đẳng trước pháp luật.
誰もが法の下では平等です。
bất bình
【不平】:不公平な、不満である
Công nhân cảm thấy bất bình về ý kiến của giảm đốc.
ワーカー達は社長の意見に不満です。
Anh ấy đã coi thường sự bất bình của mọi người.
彼は皆の不平を軽んじた。
bình thường
【平常】:普段の、平常の
Cô ấy không phải là một ca sĩ bình thường đâu.
彼女は並みの歌手ではない。
Tôi thích cuộc sống bình thường.
私は普通の生活の方が好きです。
bình tĩnh
【平静】:平静に、冷静に、落ち着いて
Khi lái xe máy, hãy lái xe bình tĩnh.
バイクを運転する時は落ち着いて運転して下さい。
Anh ấy là người không giữ bình tĩnh được.
彼は冷静になれない人です。
bất bình
【不平】:不公平な、不満な、意義、不平
Người lao động bất bình với quy định mới.
労働者は新しい規定に不満を感じた。
Người dân bất bình về việc người đàn ông đó làm.
国民はあの男がやった事について不平を感じた。
bất tiện
【不便】:不都合な、不便な
Vào thời đại này, nếu không có điện thoại thì rất bất tiện.
今の時代は電話がなかったらとても不便だ。
Sống ở đây bất tiện quá.
ここに住むのはとても不便です。
bất an
【不安】:安全でない、不安な
Mãi mà không ngủ được vì bất an.
不安なので、中々眠れない。
Tôi cảm thấy rất bất an về việc này.
この仕事については非常に不安だ。
bất công
【不公】:不公平な、不平等な
Ở xã hội lúc nào cũng có rất nhiều bất công.
社会ではいつも不公平が存在する。
Hãy cùng nhau chống lại sự bất công.
不正に対して一緒に反対しましょう。
bất hạnh
【不幸】:不幸な、不満である
Cô ấy là người phụ nữ bất hạnh.
彼女は不幸な女性です。
Bất hạnh chính là việc sống không có mục đích.
不幸というのは目的なしで生きて行く事だ。
bất lợi
【不利】:不利な
Hợp đồng này gây bất lợi cho công ty chúng ta.
この契約書は当社に不利だった。
Thời tiết năm nay rất bất lợi cho việc trồng rau.
今年の天候は野菜を植えるには不利だ。
bất mãn
【不満】:不満な、不満を抱く
Sự bất mãn của dân với chính phủ lên cao.
政府への国民の不満が高まっています。
Cô ấy tỏ ý bất mãn về chế độ ở đây.
彼女はここでの制度に不満の意を表した。
thực hiện
【実現】:実行する、実現する、行う
Hãy thực hiện theo kế hoạch.
計画のとおりに実現してください。
Công ty chúng tôi đang thưc hiện hoạt động cải tiến.
弊社は改善活動を実行している。
thực hành
【実行】:実行する、実施する
Việc quan trọng nhất là phải thực hành.
一番重要なことは実習することだ。
Chúng ta nên thực hành càng nhiều càng tốt.
我々は沢山実習すれば実習するほど良いです。
thực tế
【実際】:実際、実際の、現実的な
Hãy xác nhận nội dung báo cáo này so với thực tế.
このレポートの内容と事実とを確認してください。
Thực tế là công ty của anh ấy sắp phá sản rồi.
実際は彼の会社はもうすぐ倒産する。
thực nghiệm
【実験】:実験
Kết quả thực nghiệm đã thất bại.
実験の結果は失敗だった。
Xác định hiệu quả của nghiên cứu bằng phương pháp thực nghiệm.
実験の方法で研究の効果を定める。
thực dụng
【実用】:実用的な、ビジネスライクな
Thời đại này phụ nữ rất thực dụng.
現代は女の人はとてもドライだ。
Anh ấy là người thực dụng.
彼はビジネスライクな人です。
thực lực
【実力】:実力
Cô ấy là nhân viên có thực lực.
彼女は実力があるスタッフです。
Anh ấy đã thành công bằng chính thực lực của mình.
彼は自分の実力で成功しました。
hiện thực
【現実】:現実、事実、現実
のHiện thực không như mơ.
現実は夢の様ではない。
Ước mơ của anh ấy đã thành hiện thực.
彼の夢が現実になった。
ác cảm
【悪感】:悪感情、いやな思い
Anh ấy có ác cảm với tôi.
彼は私に恨みを抱いた。
Ngay từ lần gặp đầu tiên, mẹ tôi đã có ác cảm với anh ấy.
初めて会った時から母は彼に恨みを抱いていた。
ác độc
【悪毒】:邪悪な、悪質な、 性悪な
Kẻ ác độc đã tấn công, rồi giết chết bé gái.
その悪漢は女の子を殴ってから殺した。
Bà phù thủy là người ác độc.
魔女のおばあさんは邪悪な人です。
ác liệt
【悪裂】:激しい、激烈な、悪戦
Chiến tranh ở Iraq đang ác liệt.
イラクでは戦争が激しくなっている。
Theo như phóng viên VTV nói thì chiến sự ngày càng ác liệt.
VTVの記者の話すところによると戦況は悪化する一方のようである。
ác mộng
【悪夢】:悪夢
Tôi thường nằm mơ thấy ác mộng.
よく悪夢を見ます。
Tôi không thể quên chuyến du lịch ác mộng năm ngoái.
私は去年の悪夢の旅行が忘れられない。
ác ý
【悪意】:悪意 ⇔ thiện ý【善意】
Việc tôi nói hoàn toàn không hề có ác ý.
私が言った事に全然悪意はない。
Cô ấy không có ác ý với ai cả.
彼女は誰にも悪気がないです。
tội ác
【罪悪】:大罪、重罪、悪事
Tội ác trong chiến tranh không thể diễn tả bằng lời.
戦争での大罪は言葉では表せない。
hung ác
【凶悪】:凶悪な、残忍な
Sau khi uống rượu vào, anh ta trở nên hung ác.
お酒を飲むと、彼は凶悪になる。
Bọn xã hội đen ở đây rất hung ác.
ここのマフィアはとても凶悪です。
không khí
【空気】:空気、雰囲気、ムード
Không khí đã trở nên trong lành hơn.
空気が綺麗になった。
Mọi người đang nói chuyện trong không khí vui vẻ.
みんながいい雰囲気で話している。
khí hậu
【気候】:気候
Anh ấy đã quen với khí hậu của Việt Nam.
彼はベトナムの気候に慣れた。
Khí hậu ở đây rất khắc nghiệt.
ここの気候はとても過酷です。
khí chất
【気質】:気質
Anh ấy không có khí chất để trở thành người lãnh đạo.
彼は指導者の器ではない。
Cô ấy có khí chất nóng nảy.
彼女はかっとなる気質です。
khí tượng
【気象】:気象
Trên đỉnh núi này có trạm quan trắc khí tượng.
この山頂に気象観測所があります。
Công việc đo khí tượng rất khắc nghiệt.
気象を計る仕事はとても厳しいです。
khí thế
【気勢】:気勢、心意気、士気
Mọi người đang ăn uống khí thế.
みんな熱心に食事をしている。
Chúng ta làm thế nào để tăng khí thế lên được.
我々はどうしたら士気を上げられるかな。
tính khí
【性気】:気性、情緒
Tính khí của cô ấy hay thay đổi.
彼女の気性はよく変わる。
Tôi biết rõ tính khí của cô ấy.
彼女の気心をよく知っている。
dũng khí
【勇気】:勇気、度胸、意気地
Chúng ta cần có dũng khí hơn để làm công việc mới.
新しい仕事をするため、もっと勇気が必要だ。
Anh ấy là người có dũng khí lớn.
彼はとても度胸がある人です。
bảo đảm
【保担】:担保する、保証する、保障する
Tôi bảo đảm việc tôi nói là sự thật.
私が言った事は本当だと保証する。
Công ty chúng tôi bảo đảm chất lượng của sản phẩm.
私たちの会社は製品の品質を保証した。
bảo dưỡng
【保養】:整備する、面倒を見る
Anh hãy bảo dưỡng xe hàng tháng nhé !
車は毎月整備しなさい。
Hôm nay phải bảo dưỡng toàn bộ xe.
今日は車の全てを整備するべきだ。
bảo hiểm
【保険】:保証する、生命の安全を守る
Tôi đã mua bảo hiểm cho mẹ.
私は母に保険を買ってあげた。
Công ty của bạn có đóng bảo hiểm không ?
会社は保険に入っていますか?
bảo mật
【保密】:秘密を守る
Đây là thông tin bảo mật của công ty.
これは会社の秘密の情報だ。
Bảo mật thông tin cá nhân là vấn đề quan trọng.
個人情報を必ず守るのは重要な問題です。
bảo tồn
【保存】:保存する
Động vật quý hiếm cần được bảo tồn.
希少動物は残されるべきだ。
Cần bảo tồn các loại gen quý.
貴重な遺伝子は保存するべきだ。
bảo vệ
【保衛】:防衛する、警備する
Hãy cùng bảo vệ môi trường.
一緒に環境を守りましょう。
Ở đây bảo vệ rất nghiêm.
ここの警備は極めて厳重だった。
bảo quản
【保管】:保管する
Hãy tự bảo quản xe của mình.
自分で自分の乗り物を保管してください。
Chúng tôi sẽ bảo quản cẩn thận hành lý của chị.
我々はあなたの荷物を大切に保管します。
thất bại
【失敗】:失敗する、負ける
Thất bại không có nghĩa là kết thúc.
失敗というのは終わりという意味ではない。
Dự án của tôi đã thất bại rồi.
私のプロジェクトは失敗しちゃった。
thất lễ
【失礼】:失礼な態度をとる、無作法をする
Không được thất lễ với khách hàng.
お客さんに失礼があってはいけない。
Tôi đã thất lễ với bố mẹ của anh ấy.
私は彼の両親に無作法しました。
thất tình
【失情】:失恋する
Anh ấy đã uống say vì đang thất tình.
彼は失恋して酔っぱらいました。
Cấp trên của tôi đang thất tình.
私の上司は失恋してる。
thất nghiệp
【失業】:失業する
Chồng tôi đang thất nghiệp.
旦那さんは失業中です。
Ở Châu Âu tỷ lệ thất nghiệp có vẻ ngày tăng cao.
ヨーロッパでは失業率が徐々に上昇するだろう。
thất vọng
【失望】:失望する、落胆する
Tôi thất vọng vì không thể có kết quả tốt.
私は良い結果が出来なかったので失望した。
Tôi thấy thất vọng về việc anh ấy đã làm.
私は彼がやった事について失望した。
thất lạc
【失落】:見失う、紛失する、はぐれる
Cô ấy bị thất lạc với gia đình 20 năm rồi.
彼女は家族と20年間はぐれていた。
Tôi không biết điện thoại thất lạc ở đâu.
私の電話はどこにいったかわからない。
thất thường
【失常】:常軌を逸した、気まぐれ
Thời tiết mùa này hay thay đổi thất thường.
この季節の天気は気まぐれで変わりやすい。
Con gái sáng nắng chiều mưa, tính khí thất thường.
女の子は朝は晴れて午後は雨、気まぐれな気性だ。
kết cục
【結局】:結末、終了する、結末を迎える
Buổi họp hôm nay kết cục thế nào ?
今日の会議は結局どうなりましたか?
Tôi đã gọi điện nhiều lần nhưng kết cục vẫn không ai nghe máy.
私は何回も電話を掛けたけど結局誰も出なかった。
kết hôn
【結婚】:結婚する、夫婦になる
Em gái tôi sắp kết hôn.
妹はもうすぐ結婚する。
Sau khi kết hôn, chị ấy sẽ nghỉ việc.
結婚した後は彼女は仕事を辞めます。
kết hợp
【結合】:結合する、結びつける
Món ăn này kết hợp với rượu vang là tuyệt vời.
この料理はワインと合わせると最高です。
Trang phục này kết hợp giữa truyền thống và hiện đại.
この衣服は伝統と現代を兼ね備えている。
kết quả
【結果】:結果
Kết quả buổi phỏng vấn như thế nào rồi ?
面接の結果はどうなりました?
Tôi hồi hộp chờ kết quả kỳ thi năng lực tiếng Nhật.
私ははらはらしながら日本語能力試験の結果を待っていました。
kết luận
【結論】:結論、結論づける
Tôi phản đối kết luận của tòa án.
私は裁判所の結論に反対します。
Kết luận này sẽ ảnh hưởng đến công ty chúng ta.
この結論は当社に影響します。
kết thúc
【結束】:終わる、終結する、終了する
Cuối cùng thì mọi việc sắp kết thúc rồi.
ついに終結に近づいた。
Thời gian thực tập đã kết thúc rồi.
研修期間は終わりました。
kết bạn
【結伴】:友人になる
Tôi đã kết bạn với rất nhiều người nước ngoài.
私は沢山の外国人と友だちになりました。
Ở đây chúng ta có thể vừa giao lưu vừa kết bạn.
ここでは交流しながら友達を作る事が出来る。
kỳ hạn
【期限】:期限、締め切り
Kỳ hạn của hợp đồng này sắp hết rồi.
この契約書の期限はもうすぐ切れる。
Chúng tôi phải hoàn thành công việc theo kỳ hạn.
私たち期限通りには仕事を終わらせないといけない。
thời kỳ
【時期】:時期、時代
Thời kỳ nào cũng có khó khăn.
どの時代でも困難はある。
Bây giờ là thời kỳ phát triển công nghệ thông tin.
今は通信技術が発展している時代です。
kỳ vọng
【期望】:希望、期待する
Mẹ đã kỳ vọng ở tôi rất nhiều.
お母さんは私に沢山期待している。
Thế giới kỳ vọng vào phát minh này.
世界はこの発明に期待している。
nhiệm kỳ
【任期】:任期
Ông ấy đã mãn nhiệm kỳ rồi.
彼はもう任期が切れました。
Nhiệm kỳ hoa hậu của cô ấy sẽ kết thúc vào tháng mười hai năm sau.
彼女のミスとしての任期は来年の十二月に切れる。
định kỳ
【定期】:定期、定期に
Hàng tháng, công ty tôi định kỳ kiểm tra 5S một lần.
毎月1回、定期5Sチェックを行います。
Phòng kế toán định kỳ thanh toán vào ngày 25 hàng tháng.
毎月25日に会計課は仕入先に支払いします。
trường kỳ
【長期】:長期の
Anh ấy ăn mỳ tôm trường kỳ.
彼は長い間インスタントラーメンを食べている。
Anh ta đi công tác trường kỳ.
彼は長期出張へ行く。
thường kỳ
【常期】:定期的な、決まり
のHôm nay là buổi họp thường kỳ hàng tháng.
今日は月例会議です。
Ngày nghỉ thường kỳ của thư viện là thứ hai.
図書館の定休日は月曜日です。
hội viên
【会員】:会員
Mẹ tôi là hội viên của Hội người cao tuổi.
お母さんは老人会の会員です。
Bạn có phải là hội viên của hội người Nhật tại Việt Nam không ?
貴方はベトナムでの日本人会の会員ですか?
giáo viên
【教員】:教員、教師
Bố tôi là giáo viên tiếng Nhật.
父は日本語の教師です。
Ở trung tâm này có rất nhiều giáo viên nước ngoài.
ここのセンターには外国人の教師が沢山います。
nhân viên
【人員】:職員、スタッフ、店員
Nhân viên công ty tôi rất chăm chỉ.
当社のスタッフはとてもまじめです。
Cửa hàng này có nhiều nhân viên.
この店には多くの店員がいます。
động viên
【動員】:動員する、励ます
Chủ tịch đang động viên những công nhân khó khăn.
会長は困っている工員たちを激励してる。
Cô ấy đã động viên tôi rất nhiều.
彼女は私をとても励ましてくれました。
ủy viên
【委員】:委員、メンバー
Toàn bộ ủy viên đang có mặt đầy đủ.
委員は全員出席している。
Chị ấy là ủy viên của công đoàn khu công nghiệp.
彼女は工業団地の組合の委員です。
viên chức
【員職】:公務員、役員
Anh ấy là viên chức nhà nước.
彼は公務員です。
Viên chức nhà nước sẽ bị cắt giảm tiền lương.
公務員は給料を減らされる。
thành viên
【成員】:成員、メンバー、一員
Thành viên của nhóm tiếng Việt tổng cộng là 300 người.
ベトナム語のグループのメンバーは全部で300名だった。
Các thành viên câu lạc bộ đã tập trung tại phòng hội trường.
クラブの会員は会場に集まった。
ý chí
【意志】:意志、大使
Chúng ta phải rèn luyện ý chí hơn nữa.
我々はもっと意志を鍛えないといけない。
Anh ấy đã thành công nhờ vào ý chí.
意志のおかげで彼は成功した。
ý kiến
【意見】:意見、考え
Chúng ta cùng nghe ý kiến của cô ấy.
彼女の意見を聞きましょう。
Sau khi nghe ý kiến mọi người, giám đốc sẽ quyết định.
皆さんの意見を聞いてから、社長が決めます。
ý nghĩa
【意義】:意味
Ý nghĩa của việc này là gì ?
この事の意味は何ですか?
Cái này tiếng Nhật có ý nghĩa là gì ?
これは日本語で何という意味ですか。
ý thức
【意識】 :認識する、意識
Họ là những người không có ý thức.
彼らは自分の意識を持っていない人たちです。
Chúng ta phải có ý thức bảo vệ môi trường.
私たちは環境を守るという意識を持たないと。
ý tưởng
【意想】:案、考え、アイディア
Ý tưởng của anh ấy thật tuyệt vời.
彼のアイディアはすごく素晴らしいです。
Bạn có thể bán ý tưởng của mình.
あなたは自分のアイデアを売ることが出来ます。
chú ý
【注意】:注意する、注意を払う
Khi sang đường phải chú ý hai bên.
道を渡る時は両方向に注意しないと。
Em hãy chú ý hơn đến sức khỏe của mình.
あなたはもっと自分の健康に注意してください。
ác ý
【悪意】:悪意
Việc anh ấy nói hoàn toàn không có ác ý.
彼の言った事は全然悪気がありません。
Cô ấy mang ác ý đối với con của chồng.
彼女は旦那さんの子供に対して悪意をもっている。
hóa học
【化学】:化学
Tôi không thích môn hóa học.
私は化学が好きではないです。
Thầy giáo đang tiến hành thí nghiệm hóa học.
先生は化学の実験を行っている。
hóa thạch
【化石】:化石
Đây là hóa thạch của khủng long.
これは恐竜の化石です。
Tìm thấy hóa thạch của người cổ đại ở Việt Nam.
ベトナムで古代人の化石が見つかりました。
hóa chất
【化質】:化学物質
Hóa chất này rất nguy hiểm cho sức khỏe.
この化学薬品は健康にすごく危ない。
Thủy ngân là hóa chất độc hại.
水銀は有害な化学物質です。
văn hóa
【文化】:文化、文化的な
Việt Nam bị ảnh hưởng rất nhiều từ văn hóa của Trung Quốc.
ベトナムは中国の文化から色々な影響を受けた。
Chúng ta cần phải giữ gìn bản sắc văn hóa.
私たちは文化の特質を守る必要があります。
tiến hóa
【進化】:進化する
Loài người đã tiến hóa từ khỉ.
人間はサルから進化しました。
Đây là sự tiến hóa rất đặc biệt của động vật.
これは動物の特別な進化です。
tiêu hóa
【消化】:消化する、こなれる
Tôi bị đau dạ dày nên tiêu hóa không tốt.
胃が痛いので消化が悪い。
Tôi không thể tiêu hóa được đồ ăn nhiều dầu.
私は油が多い食物を消化出来ない。
cảm hóa
【感化】:感化する、感化させる、導く
Anh ấy đã được cảm hóa bởi tình yêu của cô ấy.
彼は彼女に愛情で感化される。
Những người phạm tội đã được cảm hóa.
犯罪を犯した人達は導かれた。
an tâm
【安心】:安心する
Hãy an tâm vì có tôi ở đây rồi.
私がいるから安心してください。
Em đừng lo lắng, hãy an tâm điều trị nhé.
心配しないで、安心して治療してくださいね。
an toàn
【安全】:安全を守る、安全な
An toàn là trên hết.
何よりも安全を優先すべきだ。
Hãy lái xe an toàn nhé.
安全運転してね。
an nhàn
【安閑】:気楽な、安らかな
Cô ấy đang sống an nhàn ở Mỹ.
彼女はアメリカで気楽に暮らしている。
Tôi thích cuộc sống an nhàn ở nông thôn.
私は田舎の気楽な生活が好きです。
bất an
【不安】:安全でない、危険な
Mẹ thấy bất an vì không thể liên lạc được cho bố.
お父さんに連絡が出来ないので、お母さんが不安になっている。
Ở đây vừa tối vừa yên tĩnh nên tôi cảm thấy bất an.
ここは暗くて静かなので不安である。
an bài
【安排】:運命付けられている
Cuối cùng thì không thay đổi, mọi việc đã được an bài.
結局変わらない。全ては運命付けられていた。
Sự thật được an bài.
太鼓判を押す。
trị an
【治安】:治安
Tình hình trị an ở đây không tốt lắm.
ここの治安の状況はあまり良くないです。
Việc đầu tiên là phải ổn định tình hình trị an.
とりあえず治安の状況は安定されないとならない。
an ủi
【安慰】:慰める、気をまぎらわせる
Trong thời gian này hãy ở bên cạnh và an ủi cô ấy.
今は彼女のそばにいて、慰めてください。
Khi tôi buồn bạn bè đã an ủi tôi.
悲しい時は友達が励ましてくれる。
ý chí
【意志】:意志、大使
Chúng ta phải rèn luyện ý chí hơn nữa.
我々はもっと意志を鍛えないといけない。
Anh ấy đã thành công nhờ vào ý chí.
意志のおかげで彼は成功した。
ý kiến
【意見】:意見、考え
Chúng ta cùng nghe ý kiến của cô ấy.
彼女の意見を聞きましょう。
Sau khi nghe ý kiến mọi người, giám đốc sẽ quyết định.
皆さんの意見を聞いてから、社長が決めます。
ý nghĩa
【意義】:意味
Ý nghĩa của việc này là gì ?
この事の意味は何ですか?
Cái này tiếng Nhật có ý nghĩa là gì ?
これは日本語で何という意味ですか。
ý thức
【意識】 :認識する、意識
Họ là những người không có ý thức.
彼らは自分の意識を持っていない人たちです。
Chúng ta phải có ý thức bảo vệ môi trường.
私たちは環境を守るという意識を持たないと。
ý tưởng
【意想】:案、考え、アイディア
Ý tưởng của anh ấy thật tuyệt vời.
彼のアイディアはすごく素晴らしいです。
Bạn có thể bán ý tưởng của mình.
あなたは自分のアイデアを売ることが出来ます。
chú ý
【注意】:注意する、注意を払う
Khi sang đường phải chú ý hai bên.
道を渡る時は両方向に注意しないと。
Em hãy chú ý hơn đến sức khỏe của mình.
あなたはもっと自分の健康に注意してください。
ác ý
【悪意】:悪意
Việc anh ấy nói hoàn toàn không có ác ý.
彼の言った事は全然悪気がありません。
Cô ấy mang ác ý đối với con của chồng.
彼女は旦那さんの子供に対して悪意をもっている。
âm nhạc
【音楽】:音楽
Cô ấy có tài năng âm nhạc.
彼女は音楽の才能を持っている。
Âm nhạc có khả năng chữa lành vết thương.
音楽には怪我を治す可能性があります。
âm thanh
【音声】:音声
Âm thanh to quá không tốt cho tai.
音声は大き過ぎると耳に良くない。
Tôi đã từng nghe âm thanh này rất nhiều lần.
この音声は何回も聞いたことがあります。
âm sắc
【音色】:音色
Âm sắc của đàn violon rất hay.
バイオリンの音色はとても美しい。
Các loại nhạc cụ khác nhau có âm sắc khác nhau.
違う楽器は違う音色がある。
âm hưởng
【音響】:ハーモニー、共鳴、音響
Âm hưởng của nhạc dân gian rất thú vị.
民俗音楽のハーモニーはとても面白いです。
Bài hát này mang âm hưởng Nhật Bản.
この曲は日本の雰囲気がある。
phúc âm
【福音】:福音
Họ đã truyền bá sách phúc âm ở Việt Nam.
彼らは福音をベトナムに広めた。
Trở thành người dị giáo theo sách phúc âm.
福音によって人は異教徒になる。
tạp âm
【雑音】:雑音
Ở đây có nhiều tạp âm quá không thể thu âm được.
ここでは雑音が大き過ぎるから録音出来ない。
Tạp âm ảnh hưởng đến chất lượng bài hát.
雑音は曲の品質に影響する。
phát âm
【発音】:発音
Tiếng Việt phát âm rất khó.
ベトナム語は発音がとても難しいです。
Cô ấy đã luyện tập phát âm chăm chỉ.
彼女は英語の発音をまじめに練習した。
đạo diễn
【導演】:演出家、演技指導する、演出する
Đạo diễn của vở kịch này là người nổi tiếng.
この劇の演出家は有名な人です。
Đạo diễn không muốn thay đổi nội dung.
演出家は映画の内容を変更したくない。
diễn văn
【演文】:報告、演説、発言
Bài diễn văn đó vừa dài vừa khó hiểu.
あのスピーチは長くて、分かりにくいです。
Hôm nay, tổng thống sẽ đọc diễn văn.
今日は大統領がスピーチをする。
diễn thuyết
【演説】:演説する
Anh ấy diễn thuyết rất trôi chảy.
彼はとても上手くスピーチした。
Hôm nay có rất nhiều bài diễn thuyết cảm động.
今日はたくさん感動的な演説があります。
diễn xuất
【演出】:演ずる、演技する
Diễn viên của phim này diễn xuất rất tốt.
この映画の俳優は演技がとてもうまい。
Đạo diễn cần người có khả năng diễn xuất tốt.
演出家は演技が出来る人が必要です。
biểu diễn
【表演】:演じる、公演する
Hôm nay, ca sĩ nổi tiếng sẽ biểu diễn.
今日は有名な歌手が出演します。
Buổi biểu diễn hôm qua đã thành công.
昨日の公演は成功でした。
diễn giả
【演者】:講演する、講師
Ông ấy là nhà diễn giả nổi tiếng thế giới.
彼は世界的に有名な講師です。
Công việc của tôi là nhà diễn giả.
私の仕事は講師です。
công diễn
【公演】:公演する
Hôm nay có buổi công diễn của dàn nhạc Anh tại Hà Nội.
今日はハノイでイギリスの管弦楽団の公演があります。
Hôm nay là ngày công diễn cuối cùng.
今日は最後の公演の日です。
phòng khách
【房客】:客室、居間
Mẹ trang trí phòng khách rất nhiều cây xanh.
お母さんは居間に木を沢山飾っている。
Hôm nay, chúng ta ăn trưa ở phòng khách nhé.
今日は居間でお昼を食べましょう。
quan khách
【観客】:来賓、観客、お客様
Hội nghị lần này có rất nhiều quan khách nước ngoài.
今回の会議は外国の来賓がいます。
Tối nay sẽ tiếp đãi các quan khách tại hội trường.
今夜は会場で客様を接待します。
quý khách
【貴客】:お客様
Xin mời quý khách ngồi.
お客様、どうぞ座ってください。
Quý khách muốn đi đâu ạ ?
お客様、どこに行きたいのですか?
khách hàng
【客行】:顧客、お得意、お客様
Em hãy liên lạc cho khách hàng ngay nhé.
お客さんにすぐ連絡してくださいね。
Hôm nay, giám đốc sẽ gặp khách hàng.
今日社長はお客さんに会います。
hành khách
【行客】:乗客、乗降客
Hôm nay là cuối tuần nên hành khách rất đông.
今日は週末なので、乗客がとても多いです。
Hành khách kia đã bị mất hành lý.
あの乗客の荷物が無くなりました。
du khách
【遊客】:観光客、旅行者
Du khách đến đây ngày càng tăng.
ここの観光客はますます増えています。
Du khách vứt rác lung tung ở công viên.
観光客は公園であちこちにゴミを捨ててしまった。
khách khí
【客気】:客らしくする、気取る、遠慮する
Em đừng khách khí, hãy ăn nhiều đi.
遠慮せずに沢山食べてください。
Đây là bạn của anh nên không cần khách khí cũng được.
こちらは私の友人なので、気兼ねしないでいいよ。
báo cáo
【報告】:報告する、告知する、レポート
Bây giờ, tôi đang làm báo cáo.
今は報告書を作成してる。
Chúng tôi sẽ báo cáo kết quả kiểm tra.
我々は検査結果を報告致します。
tố cáo
【訴告】:告訴する、告発する
Hãy tố cáo người vi phạm.
違反した人を告訴してください。
Sau khi bị cảnh sát lấy tiền, tôi đã tố cáo với nhà báo.
警察にお金を取られた後、新聞記者に告発しました。
cảnh cáo
【警告】:警告処分、警告する
Tôi chỉ bị cảnh cáo thôi.
私は警告されただけ。
Mặc dù cảnh sát đã cảnh cáo nhưng họ không nghe.
警察は彼らに警告したのに、聞かない。
quảng cáo
【広告】:宣伝する、広告する
Sản phẩm này cần quảng cáo nhiều hơn.
この製品はもっと宣伝する必要があります。
Công ty tôi mất rất nhiều chi phí quảng cáo.
弊社は広告の経費が沢山かかります。
thông cáo
【通告】:機関紙、通告、申し入れ
Hôm nay, chính phủ sẽ ban hành thông cáo.
今日政府は通告を公布する。
Người phát ngôn đọc thông cáo báo chí sau cuộc hội đàm.
発言者は会談の後にプレスリリースを読みます。
bị cáo
【被告】:被告人
Bị cáo có muốn nói lời cuối cùng gì không ?
被告人は最後の言葉に何か言いたいですか?
Bị cáo đang nói dối.
被告人は嘘を言っている。
kiện cáo
【件告】:訴えを起こす、提訴する
Vụ kiện cáo đã bắt đầu từ tháng 5 năm ngoái.
提訴は去年の五月から始まった。
quan trọng
【関重】:重要な、大事な、大切な
Gia đình rất quan trọng đối với tôi.
私には家族がとても大切です。
Quyết định này là quyết định quan trọng của mẹ tôi.
この決まりは母の大事な決まりです。
trọng thương
【重傷】:重症を負う
Anh ta bị trọng thương vì tai nạn.
彼は事故で重症を負いました。
Khách du lịch bị trọng thương đã chết.
重症を負った旅行客はもう亡くなりました。
trọng yếu
【重要】:重要な、大切な
Đây là vị trí trọng yếu.
ここは重要な位置です。
Quốc lộ 1A là con đường trọng yếu của Việt Nam.
国道1A はベトナムの重要な道路です。
kính trọng
【敬重】:尊敬する、敬愛する
Chúng ta phải kính trọng bố mẹ.
我々は両親を敬わなければならない。
Người dân Việt Nam luôn luôn kính trọng Hồ Chí Minh.
ベトナムの国民はいつもホーチミンを尊敬している。
tôn trọng
【尊重】:尊重する、大事にする、遵守する
Chúng ta phải tôn trọng ý kiến của người khác.
我々は他の人の意見を尊重しないといけない。
Cần phải tôn trọng luật pháp quốc tế.
国際法は尊重すべきだ。
trọng đại
【重大】:重大な、大きな、重要な
Đây là việc trọng đại của gia đình tôi.
この事は私の家族の重大な事です。
Kết hôn là một việc trọng đại đối với mỗi người.
結婚するというのは人にとって重大な事だ。
thận trọng
【慎重】:慎重な、用心深い、思慮深い
Chúng tôi đang cân nhắc thận trọng về quyết định này.
我々はこの決まりについて慎重に検討してる。
Cần phải có hành động thận trọng ở Trung Đông.
中東では慎重に活動する必要があります。
hạn chế
【限制】:制限する、押し止める、引き締める
Ở đây hạn chế tự mang đồ uống đến.
ここでは飲み物の持ち込みを制限している。
Bác sĩ nói tôi nên hạn chế di chuyển.
医者は私に出かけることを制限する。
chế tác
【制作】:制作する
Anh ấy đang chế tác tranh sơn dầu.
彼は油絵を制作してる。
Bố tôi đã chế tác ra sản phẩm nổi tiếng.
父は有名な製品を制作しました。
chế độ
【制度】:制度、体制、規則、きまり
Chế độ của công ty tôi rất tốt.
当社の制度はとても良いです。
Chế độ ngày xưa không còn phù hợp với xã hội hiện đại nữa.
昔の制度はもう現代の社会に合わない。
ức chế
【抑制】:押さえつける、抑制する
Thuốc đó ức chế khối u to lên.
その薬は腫瘍が大きくならないように抑える。
Cuộc sống ở đây luôn làm tôi thấy ức chế.
ここの生活ではいつも私は抑制される。
chế tài
【制裁】:制裁を加える、制裁する
Chính Phủ sẽ ban hành các chế tài mới về luật giao thông.
政府は交通法に関して新しい制裁を制定する。
Chế tài này rất khó áp dụng vào thực tế.
この制裁は実際に適用するのが難しいです。
cưỡng chế
【強制】:矯正する、強いる
Người dân bị cưỡng chế thu hồi đất.
国民は土地回収を強行される。
Nhà hàng này sẽ bị cưỡng chế phá dỡ.
このレストランは強制的に取り壊される。
thể chế
【体制】:制度、法制
Việc thay đổi thể chế của một quốc gia là rất khó.
国体が変革する事はとても難しいです。
Thể chế bao gồm nhiều hệ thống luật.
体制は沢山の法律のシステムを含んでいる。
nông dân
【農民】:農民
Nông dân đang gặp khó khăn vì thời tiết.
天候のせいで農民が困ってる。
Chính Phủ rất quan tâm tới cuộc sống của nông dân.
政府は農民に関心がある。
nông trường
【農場】:農場
Nông trường này rất rộng.
この農場はとても広いです。
Học sinh đến tham quan nông trường.
生徒たちは農場を見学しに行きます。
nông nghiệp
【農業】:農業
Ngành nông nghiệp của Nhật Bản rất phát triển.
日本の農業はすごく発展している。
Hiện đại hóa ngành nông nghiệp là mục tiêu của Chính phủ Việt Nam.
農業を近代化するのはベトナム政府の目標である。
nông sản
【農産】:農産物
Nông sản này sẽ được xuất khẩu sang thị trường Mỹ.
農作物はアメリカの市場に輸出される。
Nông sản an toàn phải đảm bảo nhiều tiêu chuẩn.
安全な農作物は色々な基準を保証しないといけない。
nông thôn
【農村】:農村
Nông thôn Việt Nam đang ngày càng phát triển.
ベトナムの田舎はますます発展していく。
Tôi rất thích cuộc sống ở nông thôn.
私は田舎の活が好きです。
nông cụ
【農具】:農具、農機具
Bố tôi định mua thêm nông cụ mới.
父は新しい農具を買うつもりです。
Ở nông trường này có rất nhiều nông cụ không sử dụng được.
この農場には使えない農具が沢山あります。
nông trang
【農荘】:農場
Phong cảnh của nông trang đẹp như một bức tranh.
農場の景色は絵のように綺麗です。
Xung quanh nông trang này không có người sinh sống.
この農場の周りには住人が全然いません。
biểu dương
【表揚】:誇示する、褒め称える
Em ấy được biểu dương vì đã giúp đỡ người khác.
あの子は他の人を手伝ったから褒められた。
Hôm nay, chúng tôi sẽ tổ chức lễ biểu dương cho đội chiến thắng.
今日我々は勝ったチームに表彰式を行う。
biểu thị
【表示】:表示する、示す
Biểu đồ này biểu thị doanh thu hàng tháng.
このグラフは毎月の売り上げを示す。
Bảng chỉ dẫn biểu thị nội quy của thư viện.
あの表示板は図書館のルールを示す。
biểu hiện
【表現】:表れる、表れ、現象
Không khí đang biểu hiện môi trường bị ô nhiễm.
空気には環境汚染が表れている。
Thái độ này là biểu hiện bất thường.
この態度は異常な表現です。
biểu tình
【表情】:デモをする、デモ行進をする
Họ đã đi biểu tình từ nhiều ngày nay.
彼らは数日前からデモをした。
Cuộc biểu tình đó có rất nhiều người tham gia.
そのデモに参加した人は沢山います。
đại biểu
【代表】:代表、代表者、議員
Đại biểu của Việt Nam đang phát biểu.
ベトナムの代表が発表している。
Đại biểu đang thảo luận tại hội trường.
代表は会場で協議している。
phát biểu
【発表】:発表する、意見を述べる、発言する
Bài phát biểu của giáo sư rất cảm động.
教授のスピーチはとても感動的でした。
Mọi người hãy tự phát biểu ý kiến của mình.
皆さんは自分の意見を発表してください。
biểu đạt
【表達】:表す、表現する
Từ ngữ biểu đạt tư tưởng của tác giả.
言葉は作者の思想を表す。
Bức tranh này được biểu đạt bằng nhiều màu sắc.
この絵は沢山の色で表現しています。
hạn chế
【限制】:制限する、押し止める、引き締める
Ở đây hạn chế tự mang đồ uống đến.
ここでは飲み物の持ち込みを制限している。
Bác sĩ nói tôi nên hạn chế di chuyển.
医者は私に出かけることを制限する。
chế tác
【制作】:制作する
Anh ấy đang chế tác tranh sơn dầu.
彼は油絵を制作してる。
Bố tôi đã chế tác ra sản phẩm nổi tiếng.
父は有名な製品を制作しました。
chế độ
【制度】:制度、体制、規則、きまり
Chế độ của công ty tôi rất tốt.
当社の制度はとても良いです。
Chế độ ngày xưa không còn phù hợp với xã hội hiện đại nữa.
昔の制度はもう現代の社会に合わない。
ức chế
【抑制】:押さえつける、抑制する
Thuốc đó ức chế khối u to lên.
その薬は腫瘍が大きくならないように抑える。
Cuộc sống ở đây luôn làm tôi thấy ức chế.
ここの生活ではいつも私は抑制される。
chế tài
【制裁】:制裁を加える、制裁する
Chính Phủ sẽ ban hành các chế tài mới về luật giao thông.
政府は交通法に関して新しい制裁を制定する。
Chế tài này rất khó áp dụng vào thực tế.
この制裁は実際に適用するのが難しいです。
cưỡng chế
【強制】:矯正する、強いる
Người dân bị cưỡng chế thu hồi đất.
国民は土地回収を強行される。
Nhà hàng này sẽ bị cưỡng chế phá dỡ.
このレストランは強制的に取り壊される。
thể chế
【体制】:制度、法制
Việc thay đổi thể chế của một quốc gia là rất khó.
国体が変革する事はとても難しいです。
Thể chế bao gồm nhiều hệ thống luật.
体制は沢山の法律のシステムを含んでいる。
sản phẩm
【産品】:産品、生産品
Những sản phẩm này rất tốt.
これらの商品はとても良いです。
Sản phẩm của Nhật rất phổ biến tại Việt Nam.
日本の製品はベトナムでとても人気があります。
vật phẩm
【物品】:物品、品物
Đây là vật phẩm có giá trị của Việt Nam.
これはベトナムの価値の有る商品です。
Vật phẩm này sẽ mang tặng khách hàng.
この品物はお客さんに持って行ってあげます。
dược phẩm
【薬品】:薬品
Công ty sản xuất dược phẩm này rất lớn.
この製薬会社はとても大きいです。
Giá dược phẩm ngày càng tăng cao.
薬品の値段は日増しに高くなる。
phế phẩm
【廃品】:不合格品、スクラップ
Phế phẩm từ nông nhiệp có thể làm năng lượng.
農業の廃品からエネルギーが作れます。
Phế phẩm nhựa có thể tái sử dụng.
プラスチックの廃品は再利用出来る。
tác phẩm
【作品】:作品
Đây là tác phẩm nổi tiếng của Việt Nam.
これはベトナムの有名な作品です。
Tác phẩm này được bán với giá rất cao.
この作品は高い値段で売れます。
mỹ phẩm
【美品】:化粧品
Mỹ phẩm Nhật Bản rất phổ biến ở Việt Nam.
日本の化粧品はベトナムでとても人気がある。
Phụ nữ nên sử dụng mỹ phẩm để bảo vệ làn da.
女性は肌を守るために化粧品を使った方がいいです。
thực phẩm
【食品】:食品
Thực phẩm tự nhiên có giá thành rất cao.
自然食品は値段がとても高いです。
Vấn đề thực phẩm bẩn cần sớm được giải quyết.
不衛生な食品の問題は早く解決するべきです。
hợp pháp
【合法】:合法的な、適法的な
Đây là giấy tờ hợp pháp của tôi.
これは私の合法的な書類です。
Chúng tôi là vợ chồng hợp pháp.
我々は合法的な夫婦です。
phạm pháp
【犯法】:法律に違反する
Ở Nhật, người Việt Nam phạm pháp ngày càng nhiều.
日本では法律違反をするベトナム人が日増しに増えている。
biện pháp
【弁法】:措置、方策、方法
Cần có biện pháp mạnh hơn để bảo vệ môi trường.
環境を守るためにもっと対策をする必要があります。
Vào lúc này,đây là biện pháp cần thiết.
今の時点では必要な措置を講じた。
ngữ pháp
【語法】:語法、文法
Ngữ pháp tiếng Việt không khó lắm.
ベトナムの文法はあまり難しくないです。
Ngữ pháp tiếng Nhật khó hơn tiếng Việt.
日本語の文法はベトナムの文法より難しいです。
luật pháp
【律法】:法律、法規、法
Tôi nghĩ luật pháp càng nghiêm khắc càng tốt.
法律は厳しければ厳しいほど良いと思います。
Tuân thủ luật pháp là nghĩa vụ của mỗi người.
法に従うのは人の義務だ。
pháp lệnh
【法令】:法定の、法令
Từ tháng sau, pháp lệnh mới sẽ được áp dụng.
来月から新しい法令が適用される。
Pháp lệnh đó vẫn cần thêm thời gian để nghiên cứu.
その方法は研究時間がもっと必要です。
pháp nhân
【法人】:法人
Anh ấy đã ký hợp đồng với tư cách pháp nhân của công ty.
彼は会社の法人格として契約をしました。
Nếu không có tư cách pháp nhân thì không thể kinh doanh.
もし法人格がなければ、営業が出来ない。
lợi thế
【利勢】:有利な態勢・状況、優勢、優位性
Nếu em có chứng chỉ tiếng Nhật thì có lợi thế khi phỏng vấn.
もし日本語の資格があれば、面接する時有利だ。
Hiện nay, người giỏi ngoại ngữ có nhiều lợi thế.
現在、外国語がよく出来る人はとても有利である。
lợi ích
【利益】:利益、恩恵
Lợi ích của quốc gia là trên hết.
国の利益は第一だ。
Đây không phải là vấn đề lợi ích cá nhân.
これは個人的な利益の問題ではないです。
lợi dụng
【利用】:悪用する、便乗する、利用する
Lợi dụng niềm tin của người khác là việc xấu.
人の信用を利用する事は悪い事です。
Lợi dụng sức gió có thể sản xuất điện.
風力を利用して電気を作れる。
bất lợi
【不利】:不利な、利のない
Hôm nay thời tiết bất lợi cho trận đấu.
今日の天気は試合に不利だ。
Điều kiện hợp đồng rất bất lợi cho công ty chúng ta.
契約書の条件は我々にはとても不利です。
quyền lợi
【権利】:権利、利権、権益
Mọi người đều có quyền lợi và nghĩa vụ giống nhau.
全ての人には同じ権利と義務がある。
Chúng ta cần bảo vệ quyền lợi của trẻ em hơn nữa.
私たちは子供の権利をもっと守らないといけない。
tiện lợi
【便利】:便利な、好都合な
Tôi sống gần nhà ga nên rất tiện lợi.
駅の近くに住んでいるからとても便利だ。
Cuộc sống ngày nay càng ngày càng tiện lợi.
現在の生活はだんだん便利になる。
thuận lợi
【順利】:好都合な、都合よく、有利な
Đây là điều kiện thuận lợi để xuất khẩu nông sản.
これは有利な条件で農産を輸出する。
Việc kinh doanh của nhà hàng đang rất thuận lợi.
レストランの営業は順調に行っている。
lưu hành
【流行】:流行する、流布する、広く用いる
Sách của tôi được lưu hành ở khắp Việt Nam.
私の本はベトナムで広く用いられている。
Sản phẩm này không lưu hành nữa rồi.
この製品はもう流行っていない。
lưu thông
【流通】:流通する、流れる
Hàng lỗi lưu thông đến khách hàng.
不良品がお客さんに流通していた。
Các phương tiện lưu thông thuận lợi.
車両は順調に流れている。
lưu truyền
【流伝】:流伝する、広く伝わる
Câu truyện này được lưu truyền từ ngày xưa.
この物語は昔から伝わっている。
Cổ vật này được lưu truyền từ nhiều thế hệ.
この古物は何世代も前から伝えられている。
trung lưu
【中流】:中流
Anh ấy lớn lên trong một gia đình trung lưu.
彼は中流家庭に育った。
Ở Việt Nam tầng lớp trung lưu đang tăng nhanh.
ベトナムでは中流階級が急速に増えている。
hạ lưu
【下流】:下流、下等
Việt Nam là nước ở hạ lưu sông Mê Kông.
ベトナムはメコン川の下流にある国です。
Anh ta là kẻ hạ lưu.
彼は汚いやつだ。
thượng lưu
【上流】:上流
Thượng lưu sông Mê Kông có rất nhiều đập thủy điện.
メコン川の上流に沢山の水力発電ダムがあります。
Bữa tiệc này dành cho giới thượng lưu.
このパーティーは上流界向けです。
giao lưu
【交流】:交流する、交換する、交流
Hôm nay, chúng tôi sẽ tham gia buổi giao lưu tại trường Đại học.
今日、私たちは大学で交流会に参加します。
Cuộc gặp lần này là cơ hội giao lưu với các nước khác.
今回の会議は他の国と交流するチャンスです。
tập thể
【集体】:集団、集団の
Làm việc tập thể sẽ có kết quả tốt hơn.
集団で仕事をしたら、もっと良い結果が出る。
Người Nhật rất tôn trọng tập thể.
日本人はとても集団を大事にしてる。
tập hợp
【集合】:集合する、収集する
Buổi họp này tập hợp những người từng làm việc ở đây.
この会議にはここで働いた人たちが集合する。
Hôm nay, tôi phải tập hợp tài liệu kinh doanh.
今日は営業の資料を集めないといけない。
tập trung
【集中】:集中する、専念する
Ở đây cấm tập trung đông người.
ここでは集団で集まるのは禁止です。
Ồn ào quá, tôi không thể tập trung được.
うるさ過ぎるね。集中出来ないです。
triệu tập
【召集】:召集する、召喚する
Cần triệu tập cuộc họp khẩn cấp.
緊急な会議を召集する必要があります。
Hãy triệu tập người đã làm việc này.
この事をやった人を召喚してください。
biên tập
【編集】:編集する
Chị ấy là nhà biên tập nổi tiếng.
彼女は有名な編集者です。
Anh có thể biên tập quyển sách này cho tôi không ?
私の為にこの本を編集してもらえませんか?
tập đoàn
【集団】:集団、グループ
Công ty của chúng tôi là công ty của tập đoàn nổi tiếng.
我々の会社は有名なグループ会社です。
Tập đoàn này kinh doanh rất nhiều lĩnh vực.
このグループは色々な区域で営業してる。
sưu tập
【蒐集】:収集する、集める
Bố tôi rất thích sưu tập đồ chơi Doraemon.
父はドラエモンの玩具を集めるのが大好きです。
Sưu tập đồ cổ rất tốn tiền và thời gian.
古物を集めるのはお金と時間がすごくかかります。
du hành
【遊行】:旅行する、ツアーに行く
Ông ấy là người Việt Nam đầu tiên du hành đến mặt trăng.
彼は初めて月に旅行したベトナム人です。
Chuyến du hành sẽ thực hiện vào ngày mai.
探検旅行は明日、実現する。
hành vi
【行為】:行為、品行、振る舞い
Để thay đổi hành vi thì cần có luật pháp.
品行を変えるために法律が必要だ。
Hành vi của họ đã ảnh hưởng tới hình ảnh quốc gia.
彼らの行為は国のイメージに影響しました。
hành động
【行動】:行動する、振る舞う
Chúng ta cần hành động ngay để bảo vệ trái đất.
私たちは地球を守るためにすぐ行動するべきだ。
Nếu không hành động ngay sẽ muộn mất.
今すぐ行動しないと遅くなってしまいます。
tiến hành
【進行】:進める、進行する
Chúng ta sẽ tiến hành kiểm tra tài sản.
私たちは財産確認を進める。
Chúng ta sẽ tiến hành buổi họp lúc 3 giờ chiều.
私たちは午後の3時に会議を進行する。
hành trình
【行程】:旅行などの日程、旅程、行程
Tôi sẽ bắt đầu cuộc hành trình mới từ ngày mai.
私は明日から新しい旅を始める。
Anh ấy chưa biết khi nào sẽ kết thúc hành trình này.
彼はこの旅程がいつ終わるかまだ分からないです。
phát hành
【発行】:発行する
Hôm nay, công ty tôi sẽ phát hành đơn hàng.
今日弊社は注文書を発行します。
Tạp chí này mỗi tháng phát hành một lần.
この雑誌は一か月に一回発行する。
thực hành
【実行】:実行する、実施する
Học ngoại ngữ cần thực hành nhiều.
外国語を勉強したら、沢山実行する必要があります。
Chúng ta sẽ thực hành thử trước khi cải tiến.
改善する前に実施してみます。
trực giác
【直覚】:直覚する、直観する
Trực giác của tôi lúc nào cũng chính xác.
私の直感はいつも正確でした。
Đừng hành động theo trực giác.
直感の通りに行動しないでください。
cảm giác
【感覚】:感覚、気配、感じ
Tôi luôn có cảm giác ở đây không an toàn.
私はここは安全じゃない感じがします。
Mẹ lúc nào cũng có cảm giác bất an.
お母さんはいつも不安な感じがあります。
ảo giác
【幻覚】:幻覚
Sau khi dùng ma túy sẽ bị ảo giác.
麻薬を使った後は幻覚が出てくる。
Ảo giác này giống như thật.
この幻覚は本当のことみたい。
vị giác
【味覚】:味覚
Vị giác của người đầu bếp rất quan trọng.
シェフの味覚はとても大切です。
Vị giác của tôi thay đổi sau khi phẫu thuật.
手術した後で私の味覚は変わった。
tri giác
【知覚】:知覚
Cô ấy đã mất hết tri giác.
彼女は知覚が全く無くなりました。
Tri giác khác với cảm giác.
知覚は感覚と違います。
tự giác
【自覚】:自覚的に、自覚して
Hãy luyện tập tính tự giác cho trẻ em.
子供に自覚的に練習させてください。
Chúng ta cần phải tự giác.
私たちは自覚する必要がある。
phát giác
【発覚】:発覚する、ばれる、見つかる
Người dân hãy phát giác tội phạm.
国民は罪人を見つけるべきだ。
Anh ta bị vợ phát giác có nhân tình.
彼は愛人がいる事が奥さんにばれた。
hội nghị
【会議】:会議
Hội nghị lần này bàn về nhiều vấn đề khác nhau.
今回の会議では色々な問題について話し合う。
Hội nghị quốc tế sẽ được tổ chức tại Hà Nội.
国際会議がハノイで開催されます。
hội trường
【会場】:会場、議場
Trận đấu sẽ được tổ chức tại hội trường.
試合は会場で行われます。
Tất cả học sinh đang tập trung tại hội trường.
すべての生徒たちが会場に集っている。
hội thoại
【会話】:会話する
Cuộc hội thoại đó đang trở nên căng thẳng.
その会話は緊迫している。
Em chỉ có thể giao tiếp hội thoại cơ bản tiếng Việt.
私は基本的なベトナム語会話しかできません。
hội viên
【会員】:会員
Số lượng hội viên đột ngột tăng cao.
会員数が急増している。
Tất cả hội viên sẽ đi xem trận đấu tối nay.
すべての会員は今夜の試合を見に行く。
hội phí
【会費】:会費
Tôi đã nộp hội phí năm nay.
今年の会費はもう納めました。
Chúng ta đã sử dụng hết hội phí còn lại rồi.
私たちは残った会費を使い切りました。
xã hội
【社会】:社会
Bây giờ xã hội ngày càng nguy hiểm.
現在は日増しに社会が危険になっている。
Mẹ đã nhận được tiền trợ cấp từ bảo hiểm xã hội.
お母さんは社会保険から手当を受取りました。
đại hội
【大会】:大会
Đại hội thể thao châu Á sẽ được tổ chức ở Việt Nam.
アジア運動大会はベトナムで行われる。
Đại hội lần này đã rất thành công.
今回の大会はとても成功しました。
広告
コメント
コメントを送信
単語帳を共有
Twitter
LINE
はてな
アプリ
QRコード
URLコピー
キャンセル
表示設定
文字の色
デフォルト
白
シルバー
グレー
黒
赤
オレンジ
黄
黄緑
緑
水
青
紫
ピンク
文字の太さ
デフォルト
太字
文字の大きさ
デフォルトの文字サイズに加算・減算します。
px
チェック済を非表示
暗記でチェックをつけたカードを非表示にします。
カードの一部を隠す
カードの一部を指定して隠します。
表の文字
表のヒント
表の画像
裏の文字
裏のヒント
裏の画像
設定を適用する
つくる
さがす
ホーム
リスト
メニュー
[漢越語ハンドブック:Vol.1]の単語帳です。
回答に例文も掲載しています。
(都合、テストモードでは例文も含め全て入力しなければならないので、暗記モード専用とお考えください。)