-
du học
【遊学】:留学
Năm sau, tôi sẽ đi du học Nhật Bản.
来年私は日本へ留学する。
Tôi đang tiết kiệm tiền để đi du học.
留学するために貯金をしている。
-
đại học
【大学】:大学
Em gái tôi là sinh viên đại học.
妹は大学生です。
Anh đã tốt nghiệp đại học gì ?
あなたは何の大学を卒業したの。
-
y học
【医学】:医学
Y học càng ngày càng phát triển.
医学は日増しに進歩している。
Tôi đã định học y học tại Mỹ.
私はアメリカで医学を学ぶつもりだったんです。
-
tự học
【自学】:独学
Anh ấy đã tự học tiếng Việt.
彼は独学でベトナム語を学んだ。
Tôi đã tự học cách làm sushi.
私は独学で寿司の作り方を学んだ。
-
học tập
【学習】:学習する
Học tập là công việc cả đời.
学習するのは一生の仕事だ。
Em phải chăm chỉ học tập hơn nữa.
あなたはもっと真面目に学習しないと。
-
văn học
【文学】:文学
Tôi rất thích văn học Việt Nam.
私はベトナム文学が大好きです。
Cô giáo tôi đang nghiên cứu văn học đương đại.
私の先生は現代文学を研究しています。
-
học sinh
【学生】:学生
Tôi là học sinh.
私は学生です。
Khá nhiều học sinh đã trốn học.
かなり多くの学生が学校をサボった。
-
năng lực
【能力】:能力
Em ấy là người có năng lực.
彼女は能力がある人です。
Công việc này không phải chỉ cần có năng lực.
この仕事は能力が必要なだけではない。
-
thực lực
【実力】:実力
Anh ấy là người rất có thực lực.
彼は本当に実力がある人です。
Tôi đã đỗ Đại học bằng thực lực của mình.
自分の実力で大学に合格しました。
-
toàn lực
【全力】:全力
Công ty tôi đã dốc toàn lực để kịp đơn hàng.
我が社は注文に間に合うように全力を注いだ。
Bố mẹ dốc toàn lực cho tôi đi du học.
両親は私を留学に行かせるように全力を傾けている。
-
học lực
【学力】:学力
Học lực của em ấy càng ngày càng giảm đi.
彼女の学力はだんだん下がっている。
Trong lớp, em ấy có học lực tốt nhất.
彼女はクラスで一番学力が高い。
-
áp lực
【圧力】:圧力、プレッシャー
Công việc của mẹ tôi có rất nhiều áp lực.
お母さんの仕事には沢山プレッシャーがあります。
Áp lực kết quả kinh doanh làm tôi mệt mỏi.
営業成績のプレッシャーのせいで疲れている。
-
điện lực
【電力】:電力
Công ty điện lực tăng giá điện hàng năm.
電力会社は毎年電気料金を上げる。
Công ty điện lực sẽ thông báo về kế hoạch cắt điện.
電力会社は停電計画について告知する。
-
thể lực
【体力】:体力
Để nâng cao thể lực, chúng ta cần phải chăm chỉ tập thể dục.
体力を向上するため、まじめに運動するべきです。
Chúng ta ăn uống thế nào để có thể duy trì thể lực.
私たちはどう食べたら体力を維持出来ますか?
-
triển vọng
【展望】:展望、見込み、有望
Cô ấy là ca sĩ triển vọng của năm nay.
彼女は今年の有望な歌手です。
Tỉnh này có triển vọng về kinh tế biển.
この県は海洋経済に関して展望があります。
-
thất vọng
【失望】:失望する
Em ấy thất vọng với kết quả của kỳ thi lần này.
彼女は今回の試験の結果に失望しました。
Tôi sẽ cố gắng hơn để bố mẹ không thất vọng.
両親が失望しないようにもっと頑張ります。
-
tuyệt vọng
【絶望】:絶望する
Bạn hãy cố gắng lên đừng tuyệt vọng.
気を落とさないで、もっと頑張ってください。
Họ đang rất tuyệt vọng vì càng ngày nước càng dâng cao.
水面がますます上がって来たので彼らはとても絶望している。
-
kỳ vọng
【期望】:希望する、期待する
Chúng tôi rất kỳ vọng vào hợp đồng này.
われわれはこの契約を待ち望んでいる。
Bố mẹ lúc nào cũng kỳ vọng vào kết quả kiểm tra của tôi.
両親はいつも私の試験の結果に期待する。
-
danh vọng
【名望】:名望、名声と人望
Đối với bạn, danh vọng có phải là điều quan trọng nhất.
あなたには名声が一番重要な事ですか?
Để đạt được danh vọng cao, tôi phải cố gắng hơn.
高い名声を得るため、もっと頑張らないと。
-
hy vọng
【希望】:希望する
Chúng tôi hy vọng anh ấy vẫn còn sống.
私たちは彼がまだ生きていると、希望を持っている。
Trong tương lai, hy vọng anh sẽ thành công hơn nữa.
将来もっと成功するように祈る。
-
ước vọng
【約望】:切望する、熱望する
Ước vọng thế giới hòa bình.
平和な世界を熱望する。
Chị ấy luôn luôn ước vọng về tương lai tốt đẹp hơn bây giờ.
彼女はいつも現在より良い未来を熱望している。
-
năng động
【能動】:能動的な、活発な
Em ấy là người rất năng động.
彼女はとても実行力のある人です。
Người lãnh đạo rất năng động trong các hoạt dộng kinh doanh.
マネージャーはとても活発に営業活動をしています。
-
khả năng
【可能】:可能性、能力
Tôi nghĩ anh ấy không có khả năng làm việc này.
彼にはこの仕事をする能力がないと思う。
Khả năng cao là anh ấy sẽ không đến.
彼が来ない可能性が高いです。
-
năng lực
【能力】:能力、技能
Cô ấy là người không có năng lực.
彼女は能力がない人です。
Tùy theo năng lực của mỗi người thì sẽ làm công việc khác nhau.
人々の能力に応じて、違う仕事をする。
-
tài năng
【才能】:才能
Tài năng không đợi tuổi.
才能に年齢は関係ない。
Anh ấy là người có rất nhiều tài năng.
彼は色々な才能がある人です。
-
tính năng
【性能】:性能
Điện thoại thông minh có rất nhiều tính năng.
スマートフォンはいろんな性能があります。
Cần cải tiến kỹ thuật để nâng cao tính năng của máy móc.
機械の性能を高めるために技術を改善する必要があります。
-
toàn năng
【全能】:万能
Anh ấy là người toàn năng.
彼は万能な人です。
Người toàn năng là người việc gì cũng làm được.
万能な人ってなんでも出来る人です。
-
kỹ năng
【技能】:技能、技術、能力
Trước khi sang Nhật, tu nghiệp sinh cần trau dồi các kỹ năng.
日本へ行く前に研修生は各技能を磨くべきだ。
Công việc này cần người có kỹ năng.
この仕事は技術を持っている人を必要とします。
-
giáo dục
【教育】:教育
Đầu tư cho giáo dục là đầu tư cho tương lai.
教育に投資するのは未来への投資である。
Chúng ta phải giáo dục trẻ con từ khi còn nhỏ.
我々は小さい頃から子供を教育するべきだ。
-
giáo lý
【教理】:教理
Chúng tôi đi nghe giáo lý đạo Phật ở chùa.
我々はお寺に仏教の教理を聞きに行く。
Giáo lý của các tôn giáo rất khác nhau.
各宗教の教理はほぼ異なる。
-
giáo viên
【教員】:先生
Làm thế nào để trở thành người giáo viên tốt ?
どうすればいい先生になれますか?
Giáo viên không nên mắng học sinh.
先生は生徒を叱らない方がいいです。
-
giáo trình
【教程】:教科書
Tôi cảm thấy giáo trình này rất khó hiểu.
この学習教材はすごく分かりにくいと感じる。
Giáo trình này rất phổ biến ở các trung tâm ngoại ngữ.
このテキストは各外国語センターでとても普及しています。
-
giáo sư
【教師】:教授、巨匠
Bà ấy là giáo sư Y khoa.
彼女は医学の教授です。
Giáo sư Kishi thường xuyên giảng dạy ở trường Đại học Tokyo.
岸教授は東京大学でよく教えている。
-
tôn giáo
【宗教】:宗教
Ở Việt Nam có rất nhiều tôn giáo khác nhau.
ベトナムではいろいろな宗教がある。
Người Nhật không quá câu nệ về tôn giáo.
日本人はあまり宗教にはこだわらない。
-
thuyết giáo
【説教】:説教する
Thuyết giáo cho công chúng.
公衆に説教をする。
Tôi chán ngấy sự thuyết giáo của anh ta.
彼の説教にはうんざりだ。
-
bình an
【平安】:無事な、平穏な
Chúc các bạn một chuyến đi bình an.
道中御無事を祈ります。
Tôi mong gia đình sẽ bình an.
私は家族が平穏になるように祈ります。
-
bình dân
【平民】:平民、一般民衆
Gần đây có quán cơm bình dân không ?
この近くに大衆食堂はありますか?
Mẹ nấu món ăn bình dân rất ngon.
お母さんはとても美味しい大衆料理を作ります。
-
hòa bình
【和平】:平和、和平
Nếu có hòa bình thì có lẽ thế giới sẽ tốt đẹp hơn.
もし和平があれば、世界はもっと良くなるかもしれません。
Chúng tôi là những người dân yêu hòa bình.
私たちは平和を愛する国民である。
-
bình đẳng
【平等】:平等
Trong Đạo Hồi nam nữ không có sự bình đẳng.
イスラム教では男と女は同等ではないです。
Tất cả mọi người đều bình đẳng trước pháp luật.
誰もが法の下では平等です。
-
bất bình
【不平】:不公平な、不満である
Công nhân cảm thấy bất bình về ý kiến của giảm đốc.
ワーカー達は社長の意見に不満です。
Anh ấy đã coi thường sự bất bình của mọi người.
彼は皆の不平を軽んじた。
-
bình thường
【平常】:普段の、平常の
Cô ấy không phải là một ca sĩ bình thường đâu.
彼女は並みの歌手ではない。
Tôi thích cuộc sống bình thường.
私は普通の生活の方が好きです。
-
bình tĩnh
【平静】:平静に、冷静に、落ち着いて
Khi lái xe máy, hãy lái xe bình tĩnh.
バイクを運転する時は落ち着いて運転して下さい。
Anh ấy là người không giữ bình tĩnh được.
彼は冷静になれない人です。
-
bất bình
【不平】:不公平な、不満な、意義、不平
Người lao động bất bình với quy định mới.
労働者は新しい規定に不満を感じた。
Người dân bất bình về việc người đàn ông đó làm.
国民はあの男がやった事について不平を感じた。
-
bất tiện
【不便】:不都合な、不便な
Vào thời đại này, nếu không có điện thoại thì rất bất tiện.
今の時代は電話がなかったらとても不便だ。
Sống ở đây bất tiện quá.
ここに住むのはとても不便です。
-
bất an
【不安】:安全でない、不安な
Mãi mà không ngủ được vì bất an.
不安なので、中々眠れない。
Tôi cảm thấy rất bất an về việc này.
この仕事については非常に不安だ。
-
bất công
【不公】:不公平な、不平等な
Ở xã hội lúc nào cũng có rất nhiều bất công.
社会ではいつも不公平が存在する。
Hãy cùng nhau chống lại sự bất công.
不正に対して一緒に反対しましょう。
-
bất hạnh
【不幸】:不幸な、不満である
Cô ấy là người phụ nữ bất hạnh.
彼女は不幸な女性です。
Bất hạnh chính là việc sống không có mục đích.
不幸というのは目的なしで生きて行く事だ。
-
bất lợi
【不利】:不利な
Hợp đồng này gây bất lợi cho công ty chúng ta.
この契約書は当社に不利だった。
Thời tiết năm nay rất bất lợi cho việc trồng rau.
今年の天候は野菜を植えるには不利だ。
-
bất mãn
【不満】:不満な、不満を抱く
Sự bất mãn của dân với chính phủ lên cao.
政府への国民の不満が高まっています。
Cô ấy tỏ ý bất mãn về chế độ ở đây.
彼女はここでの制度に不満の意を表した。
-
thực hiện
【実現】:実行する、実現する、行う
Hãy thực hiện theo kế hoạch.
計画のとおりに実現してください。
Công ty chúng tôi đang thưc hiện hoạt động cải tiến.
弊社は改善活動を実行している。
-
thực hành
【実行】:実行する、実施する
Việc quan trọng nhất là phải thực hành.
一番重要なことは実習することだ。
Chúng ta nên thực hành càng nhiều càng tốt.
我々は沢山実習すれば実習するほど良いです。
-
thực tế
【実際】:実際、実際の、現実的な
Hãy xác nhận nội dung báo cáo này so với thực tế.
このレポートの内容と事実とを確認してください。
Thực tế là công ty của anh ấy sắp phá sản rồi.
実際は彼の会社はもうすぐ倒産する。
-
thực nghiệm
【実験】:実験
Kết quả thực nghiệm đã thất bại.
実験の結果は失敗だった。
Xác định hiệu quả của nghiên cứu bằng phương pháp thực nghiệm.
実験の方法で研究の効果を定める。
-
thực dụng
【実用】:実用的な、ビジネスライクな
Thời đại này phụ nữ rất thực dụng.
現代は女の人はとてもドライだ。
Anh ấy là người thực dụng.
彼はビジネスライクな人です。
-
thực lực
【実力】:実力
Cô ấy là nhân viên có thực lực.
彼女は実力があるスタッフです。
Anh ấy đã thành công bằng chính thực lực của mình.
彼は自分の実力で成功しました。
-
hiện thực
【現実】:現実、事実、現実
のHiện thực không như mơ.
現実は夢の様ではない。
Ước mơ của anh ấy đã thành hiện thực.
彼の夢が現実になった。
-
ác cảm
【悪感】:悪感情、いやな思い
Anh ấy có ác cảm với tôi.
彼は私に恨みを抱いた。
Ngay từ lần gặp đầu tiên, mẹ tôi đã có ác cảm với anh ấy.
初めて会った時から母は彼に恨みを抱いていた。
-
ác độc
【悪毒】:邪悪な、悪質な、 性悪な
Kẻ ác độc đã tấn công, rồi giết chết bé gái.
その悪漢は女の子を殴ってから殺した。
Bà phù thủy là người ác độc.
魔女のおばあさんは邪悪な人です。
-
ác liệt
【悪裂】:激しい、激烈な、悪戦
Chiến tranh ở Iraq đang ác liệt.
イラクでは戦争が激しくなっている。
Theo như phóng viên VTV nói thì chiến sự ngày càng ác liệt.
VTVの記者の話すところによると戦況は悪化する一方のようである。
-
ác mộng
【悪夢】:悪夢
Tôi thường nằm mơ thấy ác mộng.
よく悪夢を見ます。
Tôi không thể quên chuyến du lịch ác mộng năm ngoái.
私は去年の悪夢の旅行が忘れられない。
-
ác ý
【悪意】:悪意 ⇔ thiện ý【善意】
Việc tôi nói hoàn toàn không hề có ác ý.
私が言った事に全然悪意はない。
Cô ấy không có ác ý với ai cả.
彼女は誰にも悪気がないです。
-
tội ác
【罪悪】:大罪、重罪、悪事
Tội ác trong chiến tranh không thể diễn tả bằng lời.
戦争での大罪は言葉では表せない。
-
hung ác
【凶悪】:凶悪な、残忍な
Sau khi uống rượu vào, anh ta trở nên hung ác.
お酒を飲むと、彼は凶悪になる。
Bọn xã hội đen ở đây rất hung ác.
ここのマフィアはとても凶悪です。
-
không khí
【空気】:空気、雰囲気、ムード
Không khí đã trở nên trong lành hơn.
空気が綺麗になった。
Mọi người đang nói chuyện trong không khí vui vẻ.
みんながいい雰囲気で話している。
-
khí hậu
【気候】:気候
Anh ấy đã quen với khí hậu của Việt Nam.
彼はベトナムの気候に慣れた。
Khí hậu ở đây rất khắc nghiệt.
ここの気候はとても過酷です。
-
khí chất
【気質】:気質
Anh ấy không có khí chất để trở thành người lãnh đạo.
彼は指導者の器ではない。
Cô ấy có khí chất nóng nảy.
彼女はかっとなる気質です。
-
khí tượng
【気象】:気象
Trên đỉnh núi này có trạm quan trắc khí tượng.
この山頂に気象観測所があります。
Công việc đo khí tượng rất khắc nghiệt.
気象を計る仕事はとても厳しいです。
-
khí thế
【気勢】:気勢、心意気、士気
Mọi người đang ăn uống khí thế.
みんな熱心に食事をしている。
Chúng ta làm thế nào để tăng khí thế lên được.
我々はどうしたら士気を上げられるかな。
-
tính khí
【性気】:気性、情緒
Tính khí của cô ấy hay thay đổi.
彼女の気性はよく変わる。
Tôi biết rõ tính khí của cô ấy.
彼女の気心をよく知っている。
-
dũng khí
【勇気】:勇気、度胸、意気地
Chúng ta cần có dũng khí hơn để làm công việc mới.
新しい仕事をするため、もっと勇気が必要だ。
Anh ấy là người có dũng khí lớn.
彼はとても度胸がある人です。
-
bảo đảm
【保担】:担保する、保証する、保障する
Tôi bảo đảm việc tôi nói là sự thật.
私が言った事は本当だと保証する。
Công ty chúng tôi bảo đảm chất lượng của sản phẩm.
私たちの会社は製品の品質を保証した。
-
bảo dưỡng
【保養】:整備する、面倒を見る
Anh hãy bảo dưỡng xe hàng tháng nhé !
車は毎月整備しなさい。
Hôm nay phải bảo dưỡng toàn bộ xe.
今日は車の全てを整備するべきだ。
-
bảo hiểm
【保険】:保証する、生命の安全を守る
Tôi đã mua bảo hiểm cho mẹ.
私は母に保険を買ってあげた。
Công ty của bạn có đóng bảo hiểm không ?
会社は保険に入っていますか?
-
bảo mật
【保密】:秘密を守る
Đây là thông tin bảo mật của công ty.
これは会社の秘密の情報だ。
Bảo mật thông tin cá nhân là vấn đề quan trọng.
個人情報を必ず守るのは重要な問題です。
-
bảo tồn
【保存】:保存する
Động vật quý hiếm cần được bảo tồn.
希少動物は残されるべきだ。
Cần bảo tồn các loại gen quý.
貴重な遺伝子は保存するべきだ。
-
bảo vệ
【保衛】:防衛する、警備する
Hãy cùng bảo vệ môi trường.
一緒に環境を守りましょう。
Ở đây bảo vệ rất nghiêm.
ここの警備は極めて厳重だった。
-
bảo quản
【保管】:保管する
Hãy tự bảo quản xe của mình.
自分で自分の乗り物を保管してください。
Chúng tôi sẽ bảo quản cẩn thận hành lý của chị.
我々はあなたの荷物を大切に保管します。
-
thất bại
【失敗】:失敗する、負ける
Thất bại không có nghĩa là kết thúc.
失敗というのは終わりという意味ではない。
Dự án của tôi đã thất bại rồi.
私のプロジェクトは失敗しちゃった。
-
thất lễ
【失礼】:失礼な態度をとる、無作法をする
Không được thất lễ với khách hàng.
お客さんに失礼があってはいけない。
Tôi đã thất lễ với bố mẹ của anh ấy.
私は彼の両親に無作法しました。
-
thất tình
【失情】:失恋する
Anh ấy đã uống say vì đang thất tình.
彼は失恋して酔っぱらいました。
Cấp trên của tôi đang thất tình.
私の上司は失恋してる。
-
thất nghiệp
【失業】:失業する
Chồng tôi đang thất nghiệp.
旦那さんは失業中です。
Ở Châu Âu tỷ lệ thất nghiệp có vẻ ngày tăng cao.
ヨーロッパでは失業率が徐々に上昇するだろう。
-
thất vọng
【失望】:失望する、落胆する
Tôi thất vọng vì không thể có kết quả tốt.
私は良い結果が出来なかったので失望した。
Tôi thấy thất vọng về việc anh ấy đã làm.
私は彼がやった事について失望した。
-
thất lạc
【失落】:見失う、紛失する、はぐれる
Cô ấy bị thất lạc với gia đình 20 năm rồi.
彼女は家族と20年間はぐれていた。
Tôi không biết điện thoại thất lạc ở đâu.
私の電話はどこにいったかわからない。
-
thất thường
【失常】:常軌を逸した、気まぐれ
Thời tiết mùa này hay thay đổi thất thường.
この季節の天気は気まぐれで変わりやすい。
Con gái sáng nắng chiều mưa, tính khí thất thường.
女の子は朝は晴れて午後は雨、気まぐれな気性だ。
-
kết cục
【結局】:結末、終了する、結末を迎える
Buổi họp hôm nay kết cục thế nào ?
今日の会議は結局どうなりましたか?
Tôi đã gọi điện nhiều lần nhưng kết cục vẫn không ai nghe máy.
私は何回も電話を掛けたけど結局誰も出なかった。
-
kết hôn
【結婚】:結婚する、夫婦になる
Em gái tôi sắp kết hôn.
妹はもうすぐ結婚する。
Sau khi kết hôn, chị ấy sẽ nghỉ việc.
結婚した後は彼女は仕事を辞めます。
-
kết hợp
【結合】:結合する、結びつける
Món ăn này kết hợp với rượu vang là tuyệt vời.
この料理はワインと合わせると最高です。
Trang phục này kết hợp giữa truyền thống và hiện đại.
この衣服は伝統と現代を兼ね備えている。
-
kết quả
【結果】:結果
Kết quả buổi phỏng vấn như thế nào rồi ?
面接の結果はどうなりました?
Tôi hồi hộp chờ kết quả kỳ thi năng lực tiếng Nhật.
私ははらはらしながら日本語能力試験の結果を待っていました。
-
kết luận
【結論】:結論、結論づける
Tôi phản đối kết luận của tòa án.
私は裁判所の結論に反対します。
Kết luận này sẽ ảnh hưởng đến công ty chúng ta.
この結論は当社に影響します。
-
kết thúc
【結束】:終わる、終結する、終了する
Cuối cùng thì mọi việc sắp kết thúc rồi.
ついに終結に近づいた。
Thời gian thực tập đã kết thúc rồi.
研修期間は終わりました。
-
kết bạn
【結伴】:友人になる
Tôi đã kết bạn với rất nhiều người nước ngoài.
私は沢山の外国人と友だちになりました。
Ở đây chúng ta có thể vừa giao lưu vừa kết bạn.
ここでは交流しながら友達を作る事が出来る。
-
kỳ hạn
【期限】:期限、締め切り
Kỳ hạn của hợp đồng này sắp hết rồi.
この契約書の期限はもうすぐ切れる。
Chúng tôi phải hoàn thành công việc theo kỳ hạn.
私たち期限通りには仕事を終わらせないといけない。
-
thời kỳ
【時期】:時期、時代
Thời kỳ nào cũng có khó khăn.
どの時代でも困難はある。
Bây giờ là thời kỳ phát triển công nghệ thông tin.
今は通信技術が発展している時代です。
-
kỳ vọng
【期望】:希望、期待する
Mẹ đã kỳ vọng ở tôi rất nhiều.
お母さんは私に沢山期待している。
Thế giới kỳ vọng vào phát minh này.
世界はこの発明に期待している。
-
nhiệm kỳ
【任期】:任期
Ông ấy đã mãn nhiệm kỳ rồi.
彼はもう任期が切れました。
Nhiệm kỳ hoa hậu của cô ấy sẽ kết thúc vào tháng mười hai năm sau.
彼女のミスとしての任期は来年の十二月に切れる。
-
định kỳ
【定期】:定期、定期に
Hàng tháng, công ty tôi định kỳ kiểm tra 5S một lần.
毎月1回、定期5Sチェックを行います。
Phòng kế toán định kỳ thanh toán vào ngày 25 hàng tháng.
毎月25日に会計課は仕入先に支払いします。
-
trường kỳ
【長期】:長期の
Anh ấy ăn mỳ tôm trường kỳ.
彼は長い間インスタントラーメンを食べている。
Anh ta đi công tác trường kỳ.
彼は長期出張へ行く。
-
thường kỳ
【常期】:定期的な、決まり
のHôm nay là buổi họp thường kỳ hàng tháng.
今日は月例会議です。
Ngày nghỉ thường kỳ của thư viện là thứ hai.
図書館の定休日は月曜日です。
-
hội viên
【会員】:会員
Mẹ tôi là hội viên của Hội người cao tuổi.
お母さんは老人会の会員です。
Bạn có phải là hội viên của hội người Nhật tại Việt Nam không ?
貴方はベトナムでの日本人会の会員ですか?
-
giáo viên
【教員】:教員、教師
Bố tôi là giáo viên tiếng Nhật.
父は日本語の教師です。
Ở trung tâm này có rất nhiều giáo viên nước ngoài.
ここのセンターには外国人の教師が沢山います。
-
nhân viên
【人員】:職員、スタッフ、店員
Nhân viên công ty tôi rất chăm chỉ.
当社のスタッフはとてもまじめです。
Cửa hàng này có nhiều nhân viên.
この店には多くの店員がいます。
-
động viên
【動員】:動員する、励ます
Chủ tịch đang động viên những công nhân khó khăn.
会長は困っている工員たちを激励してる。
Cô ấy đã động viên tôi rất nhiều.
彼女は私をとても励ましてくれました。
-
ủy viên
【委員】:委員、メンバー
Toàn bộ ủy viên đang có mặt đầy đủ.
委員は全員出席している。
Chị ấy là ủy viên của công đoàn khu công nghiệp.
彼女は工業団地の組合の委員です。
-
viên chức
【員職】:公務員、役員
Anh ấy là viên chức nhà nước.
彼は公務員です。
Viên chức nhà nước sẽ bị cắt giảm tiền lương.
公務員は給料を減らされる。
-
thành viên
【成員】:成員、メンバー、一員
Thành viên của nhóm tiếng Việt tổng cộng là 300 người.
ベトナム語のグループのメンバーは全部で300名だった。
Các thành viên câu lạc bộ đã tập trung tại phòng hội trường.
クラブの会員は会場に集まった。
-
ý chí
【意志】:意志、大使
Chúng ta phải rèn luyện ý chí hơn nữa.
我々はもっと意志を鍛えないといけない。
Anh ấy đã thành công nhờ vào ý chí.
意志のおかげで彼は成功した。
-
ý kiến
【意見】:意見、考え
Chúng ta cùng nghe ý kiến của cô ấy.
彼女の意見を聞きましょう。
Sau khi nghe ý kiến mọi người, giám đốc sẽ quyết định.
皆さんの意見を聞いてから、社長が決めます。
-
ý nghĩa
【意義】:意味
Ý nghĩa của việc này là gì ?
この事の意味は何ですか?
Cái này tiếng Nhật có ý nghĩa là gì ?
これは日本語で何という意味ですか。
-
ý thức
【意識】 :認識する、意識
Họ là những người không có ý thức.
彼らは自分の意識を持っていない人たちです。
Chúng ta phải có ý thức bảo vệ môi trường.
私たちは環境を守るという意識を持たないと。
-
ý tưởng
【意想】:案、考え、アイディア
Ý tưởng của anh ấy thật tuyệt vời.
彼のアイディアはすごく素晴らしいです。
Bạn có thể bán ý tưởng của mình.
あなたは自分のアイデアを売ることが出来ます。
-
chú ý
【注意】:注意する、注意を払う
Khi sang đường phải chú ý hai bên.
道を渡る時は両方向に注意しないと。
Em hãy chú ý hơn đến sức khỏe của mình.
あなたはもっと自分の健康に注意してください。
-
ác ý
【悪意】:悪意
Việc anh ấy nói hoàn toàn không có ác ý.
彼の言った事は全然悪気がありません。
Cô ấy mang ác ý đối với con của chồng.
彼女は旦那さんの子供に対して悪意をもっている。
-
hóa học
【化学】:化学
Tôi không thích môn hóa học.
私は化学が好きではないです。
Thầy giáo đang tiến hành thí nghiệm hóa học.
先生は化学の実験を行っている。
-
hóa thạch
【化石】:化石
Đây là hóa thạch của khủng long.
これは恐竜の化石です。
Tìm thấy hóa thạch của người cổ đại ở Việt Nam.
ベトナムで古代人の化石が見つかりました。
-
hóa chất
【化質】:化学物質
Hóa chất này rất nguy hiểm cho sức khỏe.
この化学薬品は健康にすごく危ない。
Thủy ngân là hóa chất độc hại.
水銀は有害な化学物質です。
-
văn hóa
【文化】:文化、文化的な
Việt Nam bị ảnh hưởng rất nhiều từ văn hóa của Trung Quốc.
ベトナムは中国の文化から色々な影響を受けた。
Chúng ta cần phải giữ gìn bản sắc văn hóa.
私たちは文化の特質を守る必要があります。
-
tiến hóa
【進化】:進化する
Loài người đã tiến hóa từ khỉ.
人間はサルから進化しました。
Đây là sự tiến hóa rất đặc biệt của động vật.
これは動物の特別な進化です。
-
tiêu hóa
【消化】:消化する、こなれる
Tôi bị đau dạ dày nên tiêu hóa không tốt.
胃が痛いので消化が悪い。
Tôi không thể tiêu hóa được đồ ăn nhiều dầu.
私は油が多い食物を消化出来ない。
-
cảm hóa
【感化】:感化する、感化させる、導く
Anh ấy đã được cảm hóa bởi tình yêu của cô ấy.
彼は彼女に愛情で感化される。
Những người phạm tội đã được cảm hóa.
犯罪を犯した人達は導かれた。
-
an tâm
【安心】:安心する
Hãy an tâm vì có tôi ở đây rồi.
私がいるから安心してください。
Em đừng lo lắng, hãy an tâm điều trị nhé.
心配しないで、安心して治療してくださいね。
-
an toàn
【安全】:安全を守る、安全な
An toàn là trên hết.
何よりも安全を優先すべきだ。
Hãy lái xe an toàn nhé.
安全運転してね。
-
an nhàn
【安閑】:気楽な、安らかな
Cô ấy đang sống an nhàn ở Mỹ.
彼女はアメリカで気楽に暮らしている。
Tôi thích cuộc sống an nhàn ở nông thôn.
私は田舎の気楽な生活が好きです。
-
bất an
【不安】:安全でない、危険な
Mẹ thấy bất an vì không thể liên lạc được cho bố.
お父さんに連絡が出来ないので、お母さんが不安になっている。
Ở đây vừa tối vừa yên tĩnh nên tôi cảm thấy bất an.
ここは暗くて静かなので不安である。
-
an bài
【安排】:運命付けられている
Cuối cùng thì không thay đổi, mọi việc đã được an bài.
結局変わらない。全ては運命付けられていた。
Sự thật được an bài.
太鼓判を押す。
-
trị an
【治安】:治安
Tình hình trị an ở đây không tốt lắm.
ここの治安の状況はあまり良くないです。
Việc đầu tiên là phải ổn định tình hình trị an.
とりあえず治安の状況は安定されないとならない。
-
an ủi
【安慰】:慰める、気をまぎらわせる
Trong thời gian này hãy ở bên cạnh và an ủi cô ấy.
今は彼女のそばにいて、慰めてください。
Khi tôi buồn bạn bè đã an ủi tôi.
悲しい時は友達が励ましてくれる。
-
ý chí
【意志】:意志、大使
Chúng ta phải rèn luyện ý chí hơn nữa.
我々はもっと意志を鍛えないといけない。
Anh ấy đã thành công nhờ vào ý chí.
意志のおかげで彼は成功した。
-
ý kiến
【意見】:意見、考え
Chúng ta cùng nghe ý kiến của cô ấy.
彼女の意見を聞きましょう。
Sau khi nghe ý kiến mọi người, giám đốc sẽ quyết định.
皆さんの意見を聞いてから、社長が決めます。
-
ý nghĩa
【意義】:意味
Ý nghĩa của việc này là gì ?
この事の意味は何ですか?
Cái này tiếng Nhật có ý nghĩa là gì ?
これは日本語で何という意味ですか。
-
ý thức
【意識】 :認識する、意識
Họ là những người không có ý thức.
彼らは自分の意識を持っていない人たちです。
Chúng ta phải có ý thức bảo vệ môi trường.
私たちは環境を守るという意識を持たないと。
-
ý tưởng
【意想】:案、考え、アイディア
Ý tưởng của anh ấy thật tuyệt vời.
彼のアイディアはすごく素晴らしいです。
Bạn có thể bán ý tưởng của mình.
あなたは自分のアイデアを売ることが出来ます。
-
chú ý
【注意】:注意する、注意を払う
Khi sang đường phải chú ý hai bên.
道を渡る時は両方向に注意しないと。
Em hãy chú ý hơn đến sức khỏe của mình.
あなたはもっと自分の健康に注意してください。
-
ác ý
【悪意】:悪意
Việc anh ấy nói hoàn toàn không có ác ý.
彼の言った事は全然悪気がありません。
Cô ấy mang ác ý đối với con của chồng.
彼女は旦那さんの子供に対して悪意をもっている。
-
âm nhạc
【音楽】:音楽
Cô ấy có tài năng âm nhạc.
彼女は音楽の才能を持っている。
Âm nhạc có khả năng chữa lành vết thương.
音楽には怪我を治す可能性があります。
-
âm thanh
【音声】:音声
Âm thanh to quá không tốt cho tai.
音声は大き過ぎると耳に良くない。
Tôi đã từng nghe âm thanh này rất nhiều lần.
この音声は何回も聞いたことがあります。
-
âm sắc
【音色】:音色
Âm sắc của đàn violon rất hay.
バイオリンの音色はとても美しい。
Các loại nhạc cụ khác nhau có âm sắc khác nhau.
違う楽器は違う音色がある。
-
âm hưởng
【音響】:ハーモニー、共鳴、音響
Âm hưởng của nhạc dân gian rất thú vị.
民俗音楽のハーモニーはとても面白いです。
Bài hát này mang âm hưởng Nhật Bản.
この曲は日本の雰囲気がある。
-
phúc âm
【福音】:福音
Họ đã truyền bá sách phúc âm ở Việt Nam.
彼らは福音をベトナムに広めた。
Trở thành người dị giáo theo sách phúc âm.
福音によって人は異教徒になる。
-
tạp âm
【雑音】:雑音
Ở đây có nhiều tạp âm quá không thể thu âm được.
ここでは雑音が大き過ぎるから録音出来ない。
Tạp âm ảnh hưởng đến chất lượng bài hát.
雑音は曲の品質に影響する。
-
phát âm
【発音】:発音
Tiếng Việt phát âm rất khó.
ベトナム語は発音がとても難しいです。
Cô ấy đã luyện tập phát âm chăm chỉ.
彼女は英語の発音をまじめに練習した。
-
đạo diễn
【導演】:演出家、演技指導する、演出する
Đạo diễn của vở kịch này là người nổi tiếng.
この劇の演出家は有名な人です。
Đạo diễn không muốn thay đổi nội dung.
演出家は映画の内容を変更したくない。
-
diễn văn
【演文】:報告、演説、発言
Bài diễn văn đó vừa dài vừa khó hiểu.
あのスピーチは長くて、分かりにくいです。
Hôm nay, tổng thống sẽ đọc diễn văn.
今日は大統領がスピーチをする。
-
diễn thuyết
【演説】:演説する
Anh ấy diễn thuyết rất trôi chảy.
彼はとても上手くスピーチした。
Hôm nay có rất nhiều bài diễn thuyết cảm động.
今日はたくさん感動的な演説があります。
-
diễn xuất
【演出】:演ずる、演技する
Diễn viên của phim này diễn xuất rất tốt.
この映画の俳優は演技がとてもうまい。
Đạo diễn cần người có khả năng diễn xuất tốt.
演出家は演技が出来る人が必要です。
-
biểu diễn
【表演】:演じる、公演する
Hôm nay, ca sĩ nổi tiếng sẽ biểu diễn.
今日は有名な歌手が出演します。
Buổi biểu diễn hôm qua đã thành công.
昨日の公演は成功でした。
-
diễn giả
【演者】:講演する、講師
Ông ấy là nhà diễn giả nổi tiếng thế giới.
彼は世界的に有名な講師です。
Công việc của tôi là nhà diễn giả.
私の仕事は講師です。
-
công diễn
【公演】:公演する
Hôm nay có buổi công diễn của dàn nhạc Anh tại Hà Nội.
今日はハノイでイギリスの管弦楽団の公演があります。
Hôm nay là ngày công diễn cuối cùng.
今日は最後の公演の日です。
-
phòng khách
【房客】:客室、居間
Mẹ trang trí phòng khách rất nhiều cây xanh.
お母さんは居間に木を沢山飾っている。
Hôm nay, chúng ta ăn trưa ở phòng khách nhé.
今日は居間でお昼を食べましょう。
-
quan khách
【観客】:来賓、観客、お客様
Hội nghị lần này có rất nhiều quan khách nước ngoài.
今回の会議は外国の来賓がいます。
Tối nay sẽ tiếp đãi các quan khách tại hội trường.
今夜は会場で客様を接待します。
-
quý khách
【貴客】:お客様
Xin mời quý khách ngồi.
お客様、どうぞ座ってください。
Quý khách muốn đi đâu ạ ?
お客様、どこに行きたいのですか?
-
khách hàng
【客行】:顧客、お得意、お客様
Em hãy liên lạc cho khách hàng ngay nhé.
お客さんにすぐ連絡してくださいね。
Hôm nay, giám đốc sẽ gặp khách hàng.
今日社長はお客さんに会います。
-
hành khách
【行客】:乗客、乗降客
Hôm nay là cuối tuần nên hành khách rất đông.
今日は週末なので、乗客がとても多いです。
Hành khách kia đã bị mất hành lý.
あの乗客の荷物が無くなりました。
-
du khách
【遊客】:観光客、旅行者
Du khách đến đây ngày càng tăng.
ここの観光客はますます増えています。
Du khách vứt rác lung tung ở công viên.
観光客は公園であちこちにゴミを捨ててしまった。
-
khách khí
【客気】:客らしくする、気取る、遠慮する
Em đừng khách khí, hãy ăn nhiều đi.
遠慮せずに沢山食べてください。
Đây là bạn của anh nên không cần khách khí cũng được.
こちらは私の友人なので、気兼ねしないでいいよ。
-
báo cáo
【報告】:報告する、告知する、レポート
Bây giờ, tôi đang làm báo cáo.
今は報告書を作成してる。
Chúng tôi sẽ báo cáo kết quả kiểm tra.
我々は検査結果を報告致します。
-
tố cáo
【訴告】:告訴する、告発する
Hãy tố cáo người vi phạm.
違反した人を告訴してください。
Sau khi bị cảnh sát lấy tiền, tôi đã tố cáo với nhà báo.
警察にお金を取られた後、新聞記者に告発しました。
-
cảnh cáo
【警告】:警告処分、警告する
Tôi chỉ bị cảnh cáo thôi.
私は警告されただけ。
Mặc dù cảnh sát đã cảnh cáo nhưng họ không nghe.
警察は彼らに警告したのに、聞かない。
-
quảng cáo
【広告】:宣伝する、広告する
Sản phẩm này cần quảng cáo nhiều hơn.
この製品はもっと宣伝する必要があります。
Công ty tôi mất rất nhiều chi phí quảng cáo.
弊社は広告の経費が沢山かかります。
-
thông cáo
【通告】:機関紙、通告、申し入れ
Hôm nay, chính phủ sẽ ban hành thông cáo.
今日政府は通告を公布する。
Người phát ngôn đọc thông cáo báo chí sau cuộc hội đàm.
発言者は会談の後にプレスリリースを読みます。
-
bị cáo
【被告】:被告人
Bị cáo có muốn nói lời cuối cùng gì không ?
被告人は最後の言葉に何か言いたいですか?
Bị cáo đang nói dối.
被告人は嘘を言っている。
-
kiện cáo
【件告】:訴えを起こす、提訴する
Vụ kiện cáo đã bắt đầu từ tháng 5 năm ngoái.
提訴は去年の五月から始まった。
-
quan trọng
【関重】:重要な、大事な、大切な
Gia đình rất quan trọng đối với tôi.
私には家族がとても大切です。
Quyết định này là quyết định quan trọng của mẹ tôi.
この決まりは母の大事な決まりです。
-
trọng thương
【重傷】:重症を負う
Anh ta bị trọng thương vì tai nạn.
彼は事故で重症を負いました。
Khách du lịch bị trọng thương đã chết.
重症を負った旅行客はもう亡くなりました。
-
trọng yếu
【重要】:重要な、大切な
Đây là vị trí trọng yếu.
ここは重要な位置です。
Quốc lộ 1A là con đường trọng yếu của Việt Nam.
国道1A はベトナムの重要な道路です。
-
kính trọng
【敬重】:尊敬する、敬愛する
Chúng ta phải kính trọng bố mẹ.
我々は両親を敬わなければならない。
Người dân Việt Nam luôn luôn kính trọng Hồ Chí Minh.
ベトナムの国民はいつもホーチミンを尊敬している。
-
tôn trọng
【尊重】:尊重する、大事にする、遵守する
Chúng ta phải tôn trọng ý kiến của người khác.
我々は他の人の意見を尊重しないといけない。
Cần phải tôn trọng luật pháp quốc tế.
国際法は尊重すべきだ。
-
trọng đại
【重大】:重大な、大きな、重要な
Đây là việc trọng đại của gia đình tôi.
この事は私の家族の重大な事です。
Kết hôn là một việc trọng đại đối với mỗi người.
結婚するというのは人にとって重大な事だ。
-
thận trọng
【慎重】:慎重な、用心深い、思慮深い
Chúng tôi đang cân nhắc thận trọng về quyết định này.
我々はこの決まりについて慎重に検討してる。
Cần phải có hành động thận trọng ở Trung Đông.
中東では慎重に活動する必要があります。
-
hạn chế
【限制】:制限する、押し止める、引き締める
Ở đây hạn chế tự mang đồ uống đến.
ここでは飲み物の持ち込みを制限している。
Bác sĩ nói tôi nên hạn chế di chuyển.
医者は私に出かけることを制限する。
-
chế tác
【制作】:制作する
Anh ấy đang chế tác tranh sơn dầu.
彼は油絵を制作してる。
Bố tôi đã chế tác ra sản phẩm nổi tiếng.
父は有名な製品を制作しました。
-
chế độ
【制度】:制度、体制、規則、きまり
Chế độ của công ty tôi rất tốt.
当社の制度はとても良いです。
Chế độ ngày xưa không còn phù hợp với xã hội hiện đại nữa.
昔の制度はもう現代の社会に合わない。
-
ức chế
【抑制】:押さえつける、抑制する
Thuốc đó ức chế khối u to lên.
その薬は腫瘍が大きくならないように抑える。
Cuộc sống ở đây luôn làm tôi thấy ức chế.
ここの生活ではいつも私は抑制される。
-
chế tài
【制裁】:制裁を加える、制裁する
Chính Phủ sẽ ban hành các chế tài mới về luật giao thông.
政府は交通法に関して新しい制裁を制定する。
Chế tài này rất khó áp dụng vào thực tế.
この制裁は実際に適用するのが難しいです。
-
cưỡng chế
【強制】:矯正する、強いる
Người dân bị cưỡng chế thu hồi đất.
国民は土地回収を強行される。
Nhà hàng này sẽ bị cưỡng chế phá dỡ.
このレストランは強制的に取り壊される。
-
thể chế
【体制】:制度、法制
Việc thay đổi thể chế của một quốc gia là rất khó.
国体が変革する事はとても難しいです。
Thể chế bao gồm nhiều hệ thống luật.
体制は沢山の法律のシステムを含んでいる。
-
nông dân
【農民】:農民
Nông dân đang gặp khó khăn vì thời tiết.
天候のせいで農民が困ってる。
Chính Phủ rất quan tâm tới cuộc sống của nông dân.
政府は農民に関心がある。
-
nông trường
【農場】:農場
Nông trường này rất rộng.
この農場はとても広いです。
Học sinh đến tham quan nông trường.
生徒たちは農場を見学しに行きます。
-
nông nghiệp
【農業】:農業
Ngành nông nghiệp của Nhật Bản rất phát triển.
日本の農業はすごく発展している。
Hiện đại hóa ngành nông nghiệp là mục tiêu của Chính phủ Việt Nam.
農業を近代化するのはベトナム政府の目標である。
-
nông sản
【農産】:農産物
Nông sản này sẽ được xuất khẩu sang thị trường Mỹ.
農作物はアメリカの市場に輸出される。
Nông sản an toàn phải đảm bảo nhiều tiêu chuẩn.
安全な農作物は色々な基準を保証しないといけない。
-
nông thôn
【農村】:農村
Nông thôn Việt Nam đang ngày càng phát triển.
ベトナムの田舎はますます発展していく。
Tôi rất thích cuộc sống ở nông thôn.
私は田舎の活が好きです。
-
nông cụ
【農具】:農具、農機具
Bố tôi định mua thêm nông cụ mới.
父は新しい農具を買うつもりです。
Ở nông trường này có rất nhiều nông cụ không sử dụng được.
この農場には使えない農具が沢山あります。
-
nông trang
【農荘】:農場
Phong cảnh của nông trang đẹp như một bức tranh.
農場の景色は絵のように綺麗です。
Xung quanh nông trang này không có người sinh sống.
この農場の周りには住人が全然いません。
-
biểu dương
【表揚】:誇示する、褒め称える
Em ấy được biểu dương vì đã giúp đỡ người khác.
あの子は他の人を手伝ったから褒められた。
Hôm nay, chúng tôi sẽ tổ chức lễ biểu dương cho đội chiến thắng.
今日我々は勝ったチームに表彰式を行う。
-
biểu thị
【表示】:表示する、示す
Biểu đồ này biểu thị doanh thu hàng tháng.
このグラフは毎月の売り上げを示す。
Bảng chỉ dẫn biểu thị nội quy của thư viện.
あの表示板は図書館のルールを示す。
-
biểu hiện
【表現】:表れる、表れ、現象
Không khí đang biểu hiện môi trường bị ô nhiễm.
空気には環境汚染が表れている。
Thái độ này là biểu hiện bất thường.
この態度は異常な表現です。
-
biểu tình
【表情】:デモをする、デモ行進をする
Họ đã đi biểu tình từ nhiều ngày nay.
彼らは数日前からデモをした。
Cuộc biểu tình đó có rất nhiều người tham gia.
そのデモに参加した人は沢山います。
-
đại biểu
【代表】:代表、代表者、議員
Đại biểu của Việt Nam đang phát biểu.
ベトナムの代表が発表している。
Đại biểu đang thảo luận tại hội trường.
代表は会場で協議している。
-
phát biểu
【発表】:発表する、意見を述べる、発言する
Bài phát biểu của giáo sư rất cảm động.
教授のスピーチはとても感動的でした。
Mọi người hãy tự phát biểu ý kiến của mình.
皆さんは自分の意見を発表してください。
-
biểu đạt
【表達】:表す、表現する
Từ ngữ biểu đạt tư tưởng của tác giả.
言葉は作者の思想を表す。
Bức tranh này được biểu đạt bằng nhiều màu sắc.
この絵は沢山の色で表現しています。
-
hạn chế
【限制】:制限する、押し止める、引き締める
Ở đây hạn chế tự mang đồ uống đến.
ここでは飲み物の持ち込みを制限している。
Bác sĩ nói tôi nên hạn chế di chuyển.
医者は私に出かけることを制限する。
-
chế tác
【制作】:制作する
Anh ấy đang chế tác tranh sơn dầu.
彼は油絵を制作してる。
Bố tôi đã chế tác ra sản phẩm nổi tiếng.
父は有名な製品を制作しました。
-
chế độ
【制度】:制度、体制、規則、きまり
Chế độ của công ty tôi rất tốt.
当社の制度はとても良いです。
Chế độ ngày xưa không còn phù hợp với xã hội hiện đại nữa.
昔の制度はもう現代の社会に合わない。
-
ức chế
【抑制】:押さえつける、抑制する
Thuốc đó ức chế khối u to lên.
その薬は腫瘍が大きくならないように抑える。
Cuộc sống ở đây luôn làm tôi thấy ức chế.
ここの生活ではいつも私は抑制される。
-
chế tài
【制裁】:制裁を加える、制裁する
Chính Phủ sẽ ban hành các chế tài mới về luật giao thông.
政府は交通法に関して新しい制裁を制定する。
Chế tài này rất khó áp dụng vào thực tế.
この制裁は実際に適用するのが難しいです。
-
cưỡng chế
【強制】:矯正する、強いる
Người dân bị cưỡng chế thu hồi đất.
国民は土地回収を強行される。
Nhà hàng này sẽ bị cưỡng chế phá dỡ.
このレストランは強制的に取り壊される。
-
thể chế
【体制】:制度、法制
Việc thay đổi thể chế của một quốc gia là rất khó.
国体が変革する事はとても難しいです。
Thể chế bao gồm nhiều hệ thống luật.
体制は沢山の法律のシステムを含んでいる。
-
sản phẩm
【産品】:産品、生産品
Những sản phẩm này rất tốt.
これらの商品はとても良いです。
Sản phẩm của Nhật rất phổ biến tại Việt Nam.
日本の製品はベトナムでとても人気があります。
-
vật phẩm
【物品】:物品、品物
Đây là vật phẩm có giá trị của Việt Nam.
これはベトナムの価値の有る商品です。
Vật phẩm này sẽ mang tặng khách hàng.
この品物はお客さんに持って行ってあげます。
-
dược phẩm
【薬品】:薬品
Công ty sản xuất dược phẩm này rất lớn.
この製薬会社はとても大きいです。
Giá dược phẩm ngày càng tăng cao.
薬品の値段は日増しに高くなる。
-
phế phẩm
【廃品】:不合格品、スクラップ
Phế phẩm từ nông nhiệp có thể làm năng lượng.
農業の廃品からエネルギーが作れます。
Phế phẩm nhựa có thể tái sử dụng.
プラスチックの廃品は再利用出来る。
-
tác phẩm
【作品】:作品
Đây là tác phẩm nổi tiếng của Việt Nam.
これはベトナムの有名な作品です。
Tác phẩm này được bán với giá rất cao.
この作品は高い値段で売れます。
-
mỹ phẩm
【美品】:化粧品
Mỹ phẩm Nhật Bản rất phổ biến ở Việt Nam.
日本の化粧品はベトナムでとても人気がある。
Phụ nữ nên sử dụng mỹ phẩm để bảo vệ làn da.
女性は肌を守るために化粧品を使った方がいいです。
-
thực phẩm
【食品】:食品
Thực phẩm tự nhiên có giá thành rất cao.
自然食品は値段がとても高いです。
Vấn đề thực phẩm bẩn cần sớm được giải quyết.
不衛生な食品の問題は早く解決するべきです。
-
hợp pháp
【合法】:合法的な、適法的な
Đây là giấy tờ hợp pháp của tôi.
これは私の合法的な書類です。
Chúng tôi là vợ chồng hợp pháp.
我々は合法的な夫婦です。
-
phạm pháp
【犯法】:法律に違反する
Ở Nhật, người Việt Nam phạm pháp ngày càng nhiều.
日本では法律違反をするベトナム人が日増しに増えている。
-
biện pháp
【弁法】:措置、方策、方法
Cần có biện pháp mạnh hơn để bảo vệ môi trường.
環境を守るためにもっと対策をする必要があります。
Vào lúc này,đây là biện pháp cần thiết.
今の時点では必要な措置を講じた。
-
ngữ pháp
【語法】:語法、文法
Ngữ pháp tiếng Việt không khó lắm.
ベトナムの文法はあまり難しくないです。
Ngữ pháp tiếng Nhật khó hơn tiếng Việt.
日本語の文法はベトナムの文法より難しいです。
-
luật pháp
【律法】:法律、法規、法
Tôi nghĩ luật pháp càng nghiêm khắc càng tốt.
法律は厳しければ厳しいほど良いと思います。
Tuân thủ luật pháp là nghĩa vụ của mỗi người.
法に従うのは人の義務だ。
-
pháp lệnh
【法令】:法定の、法令
Từ tháng sau, pháp lệnh mới sẽ được áp dụng.
来月から新しい法令が適用される。
Pháp lệnh đó vẫn cần thêm thời gian để nghiên cứu.
その方法は研究時間がもっと必要です。
-
pháp nhân
【法人】:法人
Anh ấy đã ký hợp đồng với tư cách pháp nhân của công ty.
彼は会社の法人格として契約をしました。
Nếu không có tư cách pháp nhân thì không thể kinh doanh.
もし法人格がなければ、営業が出来ない。
-
lợi thế
【利勢】:有利な態勢・状況、優勢、優位性
Nếu em có chứng chỉ tiếng Nhật thì có lợi thế khi phỏng vấn.
もし日本語の資格があれば、面接する時有利だ。
Hiện nay, người giỏi ngoại ngữ có nhiều lợi thế.
現在、外国語がよく出来る人はとても有利である。
-
lợi ích
【利益】:利益、恩恵
Lợi ích của quốc gia là trên hết.
国の利益は第一だ。
Đây không phải là vấn đề lợi ích cá nhân.
これは個人的な利益の問題ではないです。
-
lợi dụng
【利用】:悪用する、便乗する、利用する
Lợi dụng niềm tin của người khác là việc xấu.
人の信用を利用する事は悪い事です。
Lợi dụng sức gió có thể sản xuất điện.
風力を利用して電気を作れる。
-
bất lợi
【不利】:不利な、利のない
Hôm nay thời tiết bất lợi cho trận đấu.
今日の天気は試合に不利だ。
Điều kiện hợp đồng rất bất lợi cho công ty chúng ta.
契約書の条件は我々にはとても不利です。
-
quyền lợi
【権利】:権利、利権、権益
Mọi người đều có quyền lợi và nghĩa vụ giống nhau.
全ての人には同じ権利と義務がある。
Chúng ta cần bảo vệ quyền lợi của trẻ em hơn nữa.
私たちは子供の権利をもっと守らないといけない。
-
tiện lợi
【便利】:便利な、好都合な
Tôi sống gần nhà ga nên rất tiện lợi.
駅の近くに住んでいるからとても便利だ。
Cuộc sống ngày nay càng ngày càng tiện lợi.
現在の生活はだんだん便利になる。
-
thuận lợi
【順利】:好都合な、都合よく、有利な
Đây là điều kiện thuận lợi để xuất khẩu nông sản.
これは有利な条件で農産を輸出する。
Việc kinh doanh của nhà hàng đang rất thuận lợi.
レストランの営業は順調に行っている。
-
lưu hành
【流行】:流行する、流布する、広く用いる
Sách của tôi được lưu hành ở khắp Việt Nam.
私の本はベトナムで広く用いられている。
Sản phẩm này không lưu hành nữa rồi.
この製品はもう流行っていない。
-
lưu thông
【流通】:流通する、流れる
Hàng lỗi lưu thông đến khách hàng.
不良品がお客さんに流通していた。
Các phương tiện lưu thông thuận lợi.
車両は順調に流れている。
-
lưu truyền
【流伝】:流伝する、広く伝わる
Câu truyện này được lưu truyền từ ngày xưa.
この物語は昔から伝わっている。
Cổ vật này được lưu truyền từ nhiều thế hệ.
この古物は何世代も前から伝えられている。
-
trung lưu
【中流】:中流
Anh ấy lớn lên trong một gia đình trung lưu.
彼は中流家庭に育った。
Ở Việt Nam tầng lớp trung lưu đang tăng nhanh.
ベトナムでは中流階級が急速に増えている。
-
hạ lưu
【下流】:下流、下等
Việt Nam là nước ở hạ lưu sông Mê Kông.
ベトナムはメコン川の下流にある国です。
Anh ta là kẻ hạ lưu.
彼は汚いやつだ。
-
thượng lưu
【上流】:上流
Thượng lưu sông Mê Kông có rất nhiều đập thủy điện.
メコン川の上流に沢山の水力発電ダムがあります。
Bữa tiệc này dành cho giới thượng lưu.
このパーティーは上流界向けです。
-
giao lưu
【交流】:交流する、交換する、交流
Hôm nay, chúng tôi sẽ tham gia buổi giao lưu tại trường Đại học.
今日、私たちは大学で交流会に参加します。
Cuộc gặp lần này là cơ hội giao lưu với các nước khác.
今回の会議は他の国と交流するチャンスです。
-
tập thể
【集体】:集団、集団の
Làm việc tập thể sẽ có kết quả tốt hơn.
集団で仕事をしたら、もっと良い結果が出る。
Người Nhật rất tôn trọng tập thể.
日本人はとても集団を大事にしてる。
-
tập hợp
【集合】:集合する、収集する
Buổi họp này tập hợp những người từng làm việc ở đây.
この会議にはここで働いた人たちが集合する。
Hôm nay, tôi phải tập hợp tài liệu kinh doanh.
今日は営業の資料を集めないといけない。
-
tập trung
【集中】:集中する、専念する
Ở đây cấm tập trung đông người.
ここでは集団で集まるのは禁止です。
Ồn ào quá, tôi không thể tập trung được.
うるさ過ぎるね。集中出来ないです。
-
triệu tập
【召集】:召集する、召喚する
Cần triệu tập cuộc họp khẩn cấp.
緊急な会議を召集する必要があります。
Hãy triệu tập người đã làm việc này.
この事をやった人を召喚してください。
-
biên tập
【編集】:編集する
Chị ấy là nhà biên tập nổi tiếng.
彼女は有名な編集者です。
Anh có thể biên tập quyển sách này cho tôi không ?
私の為にこの本を編集してもらえませんか?
-
tập đoàn
【集団】:集団、グループ
Công ty của chúng tôi là công ty của tập đoàn nổi tiếng.
我々の会社は有名なグループ会社です。
Tập đoàn này kinh doanh rất nhiều lĩnh vực.
このグループは色々な区域で営業してる。
-
sưu tập
【蒐集】:収集する、集める
Bố tôi rất thích sưu tập đồ chơi Doraemon.
父はドラエモンの玩具を集めるのが大好きです。
Sưu tập đồ cổ rất tốn tiền và thời gian.
古物を集めるのはお金と時間がすごくかかります。
-
du hành
【遊行】:旅行する、ツアーに行く
Ông ấy là người Việt Nam đầu tiên du hành đến mặt trăng.
彼は初めて月に旅行したベトナム人です。
Chuyến du hành sẽ thực hiện vào ngày mai.
探検旅行は明日、実現する。
-
hành vi
【行為】:行為、品行、振る舞い
Để thay đổi hành vi thì cần có luật pháp.
品行を変えるために法律が必要だ。
Hành vi của họ đã ảnh hưởng tới hình ảnh quốc gia.
彼らの行為は国のイメージに影響しました。
-
hành động
【行動】:行動する、振る舞う
Chúng ta cần hành động ngay để bảo vệ trái đất.
私たちは地球を守るためにすぐ行動するべきだ。
Nếu không hành động ngay sẽ muộn mất.
今すぐ行動しないと遅くなってしまいます。
-
tiến hành
【進行】:進める、進行する
Chúng ta sẽ tiến hành kiểm tra tài sản.
私たちは財産確認を進める。
Chúng ta sẽ tiến hành buổi họp lúc 3 giờ chiều.
私たちは午後の3時に会議を進行する。
-
hành trình
【行程】:旅行などの日程、旅程、行程
Tôi sẽ bắt đầu cuộc hành trình mới từ ngày mai.
私は明日から新しい旅を始める。
Anh ấy chưa biết khi nào sẽ kết thúc hành trình này.
彼はこの旅程がいつ終わるかまだ分からないです。
-
phát hành
【発行】:発行する
Hôm nay, công ty tôi sẽ phát hành đơn hàng.
今日弊社は注文書を発行します。
Tạp chí này mỗi tháng phát hành một lần.
この雑誌は一か月に一回発行する。
-
thực hành
【実行】:実行する、実施する
Học ngoại ngữ cần thực hành nhiều.
外国語を勉強したら、沢山実行する必要があります。
Chúng ta sẽ thực hành thử trước khi cải tiến.
改善する前に実施してみます。
-
trực giác
【直覚】:直覚する、直観する
Trực giác của tôi lúc nào cũng chính xác.
私の直感はいつも正確でした。
Đừng hành động theo trực giác.
直感の通りに行動しないでください。
-
cảm giác
【感覚】:感覚、気配、感じ
Tôi luôn có cảm giác ở đây không an toàn.
私はここは安全じゃない感じがします。
Mẹ lúc nào cũng có cảm giác bất an.
お母さんはいつも不安な感じがあります。
-
ảo giác
【幻覚】:幻覚
Sau khi dùng ma túy sẽ bị ảo giác.
麻薬を使った後は幻覚が出てくる。
Ảo giác này giống như thật.
この幻覚は本当のことみたい。
-
vị giác
【味覚】:味覚
Vị giác của người đầu bếp rất quan trọng.
シェフの味覚はとても大切です。
Vị giác của tôi thay đổi sau khi phẫu thuật.
手術した後で私の味覚は変わった。
-
tri giác
【知覚】:知覚
Cô ấy đã mất hết tri giác.
彼女は知覚が全く無くなりました。
Tri giác khác với cảm giác.
知覚は感覚と違います。
-
tự giác
【自覚】:自覚的に、自覚して
Hãy luyện tập tính tự giác cho trẻ em.
子供に自覚的に練習させてください。
Chúng ta cần phải tự giác.
私たちは自覚する必要がある。
-
phát giác
【発覚】:発覚する、ばれる、見つかる
Người dân hãy phát giác tội phạm.
国民は罪人を見つけるべきだ。
Anh ta bị vợ phát giác có nhân tình.
彼は愛人がいる事が奥さんにばれた。
-
hội nghị
【会議】:会議
Hội nghị lần này bàn về nhiều vấn đề khác nhau.
今回の会議では色々な問題について話し合う。
Hội nghị quốc tế sẽ được tổ chức tại Hà Nội.
国際会議がハノイで開催されます。
-
hội trường
【会場】:会場、議場
Trận đấu sẽ được tổ chức tại hội trường.
試合は会場で行われます。
Tất cả học sinh đang tập trung tại hội trường.
すべての生徒たちが会場に集っている。
-
hội thoại
【会話】:会話する
Cuộc hội thoại đó đang trở nên căng thẳng.
その会話は緊迫している。
Em chỉ có thể giao tiếp hội thoại cơ bản tiếng Việt.
私は基本的なベトナム語会話しかできません。
-
hội viên
【会員】:会員
Số lượng hội viên đột ngột tăng cao.
会員数が急増している。
Tất cả hội viên sẽ đi xem trận đấu tối nay.
すべての会員は今夜の試合を見に行く。
-
hội phí
【会費】:会費
Tôi đã nộp hội phí năm nay.
今年の会費はもう納めました。
Chúng ta đã sử dụng hết hội phí còn lại rồi.
私たちは残った会費を使い切りました。
-
xã hội
【社会】:社会
Bây giờ xã hội ngày càng nguy hiểm.
現在は日増しに社会が危険になっている。
Mẹ đã nhận được tiền trợ cấp từ bảo hiểm xã hội.
お母さんは社会保険から手当を受取りました。
-
đại hội
【大会】:大会
Đại hội thể thao châu Á sẽ được tổ chức ở Việt Nam.
アジア運動大会はベトナムで行われる。
Đại hội lần này đã rất thành công.
今回の大会はとても成功しました。
-
[漢越語ハンドブック:Vol.1]の単語帳です。
回答に例文も掲載しています。
(都合、テストモードでは例文も含め全て入力しなければならないので、暗記モード専用とお考えください。)