ベトナム語単語帳デッキ01_交通手段と移動編
暗記
サトアツ
2025年06月11日
カード95
いいね1
-
Phương tiện giao thông
交通手段
-
Đi
行く
-
Đến
着く、来る
-
Lên xe
(車・バスなどに)乗る
-
Xuống xe
(車・バスなどから)降りる
-
Lái xe
運転する
-
Đi bộ
歩く
-
Xe ô tô
自動車
-
Xe máy
バイク
-
Xe đạp
自転車
-
Xe buýt
バス
-
Taxi
タクシー
-
Grab / Gojek
配車アプリ(のバイクや車)
-
Xích lô
シクロ(自転車タクシー)
-
Tàu hỏa / Xe lửa
電車、列車
-
Tàu điện ngầm
地下鉄
-
Máy bay
飛行機
-
Thuyền
ボート
-
Tàu thủy
船
-
Xe tải
トラック
-
Nhà ga
駅
-
Sân bay
空港
-
Bến xe
バスターミナル
-
Trạm xe buýt
バス停
-
Bến cảng
港
-
Bãi đỗ xe
駐車場
-
Trạm xăng
ガソリンスタンド
-
Đường
道、通り
-
Đường cao tốc
高速道路
-
Vỉa hè / Lề đường
歩道
-
Đèn giao thông
信号機
-
Ngã tư
交差点
-
Ngã ba
三差路
-
Vòng xuyến / Bùng binh
ラウンドアバウト、ロータリー
-
Vạch sang đường
横断歩道
-
Cầu
橋
-
Hầm
トンネル
-
Vé
切符、チケット
-
Vé một chiều
片道切符
-
Vé khứ hồi
往復切符
-
Hành khách
乗客
-
Tài xế / Lái xe
運転手
-
Phi công
パイロット
-
Tiếp viên hàng không
客室乗務員
-
Đặt vé
チケットを予約する
-
Hủy vé
チケットをキャンセルする
-
Làm thủ tục lên máy bay
搭乗手続きをする(チェックイン)
-
Hành lý
手荷物
-
Hành lý xách tay
機内持ち込み手荷物
-
Hành lý ký gửi
預け荷物
-
Cổng ra máy bay
搭乗ゲート
-
Chuyến bay
フライト、便
-
Bị hoãn
遅延する
-
Bị hủy
キャンセルになる
-
Khởi hành
出発する
-
Đến nơi
到着する
-
Chuyển xe / Đổi tàu
乗り換える
-
Bị lạc đường
道に迷う
-
Kẹt xe / Tắc đường
交通渋滞
-
Giờ cao điểm
ラッシュアワー
-
Tai nạn giao thông
交通事故
-
Luật giao thông
交通ルール
-
Bằng lái xe
運転免許証
-
Đội mũ bảo hiểm
ヘルメットをかぶる
-
Thắt dây an toàn
シートベルトを締める
-
Tốc độ
速度
-
Cho tôi một vé đi Hà Nội
ハノイ行きの切符を一枚ください
-
Chuyến tàu tiếp theo lúc mấy giờ?
次の電車は何時ですか?
-
Xe buýt này có đi đến bảo tàng không?
このバスは博物館へ行きますか?
-
Mất bao lâu để đến đó?
そこまでどのくらいかかりますか?
-
Làm ơn cho tôi đến khách sạn Rex
レックスホテルまでお願いします
-
Dừng lại ở góc đường kia
あの角で停めてください
-
Làm ơn bật đồng hồ công-tơ-mét
メーターを使ってください
-
Giá vé là bao nhiêu?
運賃はいくらですか?
-
Tôi có thể đi bộ đến đó không?
そこまで歩いて行けますか?
-
Nhà ga gần nhất ở đâu?
最寄りの駅はどこですか?
-
Rẽ phải
右に曲がる
-
Rẽ trái
左に曲がる
-
Đi thẳng
まっすぐ行く
-
Quay lại
Uターンする、引き返す
-
Lối vào ở đâu?
入り口はどこですか?
-
Lối ra ở đâu?
出口はどこですか?
-
Tôi muốn thuê một chiếc xe máy
バイクを借りたいです
-
Một ngày bao nhiêu tiền?
一日いくらですか?
-
Tôi cần đổ xăng
ガソリンを入れる必要があります
-
Lốp xe bị xẹp
タイヤがパンクしました
-
Sửa xe
修理する
-
Gửi xe ở đâu?
どこに駐車すればいいですか?
-
Cẩn thận!
気をつけて!
-
Đi lối nào?
どちらの道を行けばいいですか?
-
Xin lỗi, bạn có thể chỉ đường giúp tôi không?
すみません、道を教えていただけませんか?
-
Cứ đi thẳng con đường này
この道をただまっすぐ進んでください
-
Nó ở bên tay phải của bạn
それはあなたの右側にあります
-
Bạn không thể đi bộ đến đó đâu
そこへは歩いて行けませんよ
-
Bạn nên đi taxi
タクシーに乗った方がいいですよ
-