よし 2021年11月24日 カード15 いいね0

広告

単語カード

  • mặc dù - nhưng Mặc dù không muốn nhưng (mà) tôi đành phải làm việc này. やりたくないけれども、この仕事をやらないわけにはいかない
    ~だけれども
  • tuy - nhưng Tuy tiếng Việt khó nhưng tôi thích học. ベトナム語は難しいけれど私は勉強するのが好きです。
    ~だけれども(T始まり)
  • vì - nên Vì con tôi bị ốm nên tôi phải ở nhà. 子供が病気なので、私は家にいなければなりません。
    ~なので、・・・
  • ~すべきだ、した方がよい(nên+動詞) ~ので (~に)なる nên người 立派な人間になる Trời mưa to nên tôi không đi được. 大雨なので、それで私はでかけることができません。
    nênの使い方
  • Sở dĩ - là vì Sở dĩ tôi phải ở nhà là vì con tôi bị ốm. 私が家にいなければならないのは、子供が病気のためです。
    ~なのは・・のためだ
  • Nếu - thì Nếu có thể được thì anh giúp tôi nhé! もし可能であれば、手伝っていただけますか。
    もし~ならば
  • Hễ - thì Hễ tôi gọi điện thì anh ấy đến ngay.(私が電話すると彼はすぐ来てくれます。)
    ~したらいつでも
  • có - (thì) mới Chị ấy có hỏi thì tôi mới trả lời.(彼女が尋ねたら私は初めて答えます。)
    ~したら初めて
  • Lám sao (má) - được Lám sao tôi hiểu được.(どうして理解できようか→全く理解できない)
    どうして~できようか
  • Ước gì - Ước gì đứa con này là con gái.(この子が女の子だったらいいのに)
    ~だといいのだが
  • vừa - vừa Chúng ta vừa uống vừa nói chuyện.(私たちは飲みながら話をしました。) Từ điển này vừa rẻ vừa tốt.(この辞書は安いし良い) Anh ấy vừa là thầy giào vừa là nhà văn.(彼は先生でもあり、作家でもある)
    ~しながら・・する、~だし・・でもある、~兼・・である
  • càng - càng Tôi càng nhìn cô ấy càng đỏ mặt.(私が見つめれば見つめるほど彼女はますます顔を赤くしました) Trời càng ngày càng lạnh.(日増しにますます寒くなってくる)
    ~すればするほどますます・・
  • không những - mà còn Any ấy không những là thầy giáo mà còn là một nhà văn nổi tiếng.(彼は先生であるばかりでなく有名な作家でもあります。)
    ~ばかりでなく・・でもある
  • chứ không thì Anh phải uống thuốc chứ không thì không khỏi đâu.(薬を飲まなければなりません、そうでないと治りませんよ)
    そうでないと
  • kẻo Anh không nên hút thuốc lá nhiều kẻo hại đến sức khỏe.(健康を害さないように煙草をたくさん吸わない方がいいですよ)
    ~しないように
広告

コメント