Ước gì -Ước gì đứa con này là con gái.(この子が女の子だったらいいのに)
~だといいのだが
vừa - vừaChúng ta vừa uống vừa nói chuyện.(私たちは飲みながら話をしました。) Từ điển này vừa rẻ vừa tốt.(この辞書は安いし良い) Anh ấy vừa là thầy giào vừa là nhà văn.(彼は先生でもあり、作家でもある)
~しながら・・する、~だし・・でもある、~兼・・である
càng - càngTôi càng nhìn cô ấy càng đỏ mặt.(私が見つめれば見つめるほど彼女はますます顔を赤くしました) Trời càng ngày càng lạnh.(日増しにますます寒くなってくる)
~すればするほどますます・・
không những - mà cònAny ấy không những là thầy giáo mà còn là một nhà văn nổi tiếng.(彼は先生であるばかりでなく有名な作家でもあります。)
~ばかりでなく・・でもある
chứ không thìAnh phải uống thuốc chứ không thì không khỏi đâu.(薬を飲まなければなりません、そうでないと治りませんよ)
そうでないと
kẻoAnh không nên hút thuốc lá nhiều kẻo hại đến sức khỏe.(健康を害さないように煙草をたくさん吸わない方がいいですよ)