ベトナム語単語帳デッキ03_文化と社会編
暗記
サトアツ
2025年06月11日
カード98
いいね0
-
Văn hóa
文化
-
Xã hội
社会
-
Lịch sử
歴史
-
Truyền thống
伝統
-
Phong tục / Tập quán
習慣、風習
-
Tín ngưỡng
信仰
-
Tôn giáo
宗教
-
Phật giáo
仏教
-
Thiên Chúa giáo
キリスト教
-
Chùa
寺(仏教)
-
Nhà thờ
教会
-
Đền / Miếu
祠、廟
-
Lễ hội
祭り
-
Sự kiện
イベント
-
Tết Nguyên Đán (Tết)
テト(旧正月)
-
Tết Trung thu
中秋節
-
Giáng sinh
クリスマス
-
Ngày Quốc khánh
国慶節
-
Ngày Giải phóng miền Nam
南部解放記念日
-
Giỗ tổ Hùng Vương
雄王命日
-
Âm nhạc
音楽
-
Nhạc dân tộc
民族音楽
-
Mỹ thuật
美術
-
Văn học
文学
-
Điện ảnh
映画
-
Sân khấu
演劇
-
Múa rối nước
水上人形劇
-
Áo dài
アオザイ
-
Nón lá
ノンラー(ベトナムの菅笠)
-
Thư pháp
書道
-
Triển lãm
展覧会
-
Bảo tàng
博物館
-
Nhà hát
劇場
-
Thư viện
図書館
-
Di sản thế giới
世界遺産
-
Gia đình
家族
-
Họ hàng
親戚
-
Bạn bè
友達
-
Hàng xóm
隣人
-
Cộng đồng
コミュニティ
-
Kết hôn
結婚する
-
Đám cưới
結婚式
-
Ly hôn
離婚する
-
Đám tang
葬式
-
Sinh nhật
誕生日
-
Giáo dục
教育
-
Trường học
学校
-
Đại học
大学
-
Sinh viên
学生(大学)
-
Học sinh
生徒(高校まで)
-
Chính trị
政治
-
Chính phủ
政府
-
Pháp luật
法律
-
Kinh tế
経済
-
Thành phố / Đô thị
都市
-
Nông thôn
田舎
-
Quốc gia / Đất nước
国
-
Quốc tịch
国籍
-
Người dân
国民、人々
-
Hòa bình
平和
-
Chiến tranh
戦争
-
Tự do
自由
-
Bình đẳng
平等
-
Nhân quyền
人権
-
Tôn trọng
尊敬する
-
Lòng biết ơn / Sự cảm ơn
感謝
-
Lễ phép / Lịch sự
礼儀正しい
-
Khiêm tốn
謙虚
-
Lòng hiếu khách
おもてなしの心
-
Chủ nghĩa cá nhân
個人主義
-
Chủ nghĩa tập thể
集団主義
-
Sự khác biệt văn hóa
文化の違い
-
Sốc văn hóa
カルチャーショック
-
Toàn cầu hóa
グローバル化
-
Sự đa dạng
多様性
-
Bản sắc
アイデンティティ
-
Thế hệ
世代
-
Khoảng cách thế hệ
世代間ギャップ
-
Vấn đề xã hội
社会問題
-
Vấn đề môi trường
環境問題
-
Đói nghèo
貧困
-
Tội phạm
犯罪
-
An ninh / An toàn
安全、治安
-
Sức khỏe
健康
-
Y tế
医療
-
Phúc lợi xã hội
社会福祉
-
Lịch sử Việt Nam
ベトナムの歴史
-
Món ăn truyền thống
伝統料理
-
Kiến trúc
建築
-
Ngôn ngữ
言語
-
Tiếng địa phương / Phương ngữ
方言
-
Biểu tượng
シンボル、象徴
-
Giá trị
価値観
-
Thái độ
態度
-
Hành vi
行動、振る舞い
-
Nhập gia tùy tục
郷に入っては郷に従え(ことわざ)
-
Đây là một nét văn hóa đặc trưng.
これは特徴的な文化の一つです。
-
Người Việt Nam rất coi trọng gia đình.
ベトナム人は家族をとても大切にします
-