ベトナム語単語帳デッキ09_趣味と余暇編
暗記
サトアツ
2025年06月11日
カード97
いいね0
-
Sở thích
趣味
-
Thời gian rảnh rỗi
余暇、自由な時間
-
Cuối tuần
週末
-
Ngày nghỉ
休日
-
Làm gì?
何をする?
-
Thư giãn
リラックスする
-
Nghỉ ngơi
休む、休憩する
-
Ở nhà
家にいる
-
Đi ra ngoài
外出する
-
Chơi
遊ぶ
-
Xem phim
映画を観る
-
Xem anime
アニメを観る
-
Xem phim truyền hình
テレビドラマを観る
-
Nghe nhạc
音楽を聴く
-
Đọc sách
読書をする
-
Chơi game
ゲームをする
-
Lướt web / Lướt Internet
ネットサーフィンをする
-
Mạng xã hội
ソーシャルメディア(SNS)
-
Nấu ăn
料理をする
-
Làm bánh
お菓子作りをする
-
Vẽ tranh
絵を描く
-
Chụp ảnh
写真を撮る
-
Viết lách
文章を書く
-
Blog
ブログ
-
Học ngoại ngữ
外国語を学ぶ
-
Chơi nhạc cụ
楽器を演奏する
-
Đàn piano
ピアノ
-
Đàn ghi-ta
ギター
-
Hát
歌う
-
Karaoke
カラオケ
-
Nhảy / Khiêu vũ
踊る、ダンス
-
Sưu tầm
収集する、コレクションする
-
Tem
切手
-
Tiền xu
コイン
-
Thể thao
スポーツ
-
Chơi thể thao
スポーツをする
-
Xem thể thao
スポーツ観戦をする
-
Bóng đá
サッカー
-
Bóng rổ
バスケットボール
-
Bóng chày
野球
-
Quần vợt / Tennis
テニス
-
Cầu lông
バドミントン
-
Bóng bàn
卓球
-
Bơi lội
水泳
-
Chạy bộ
ジョギング
-
Đi bộ đường dài / Leo núi
ハイキング、登山
-
Đi xe đạp
サイクリングをする
-
Câu cá
釣り
-
Cắm trại
キャンプ
-
Làm vườn
ガーデニング
-
Trồng cây
植物を育てる
-
Đi du lịch
旅行する
-
Du lịch trong nước
国内旅行
-
Du lịch nước ngoài
海外旅行
-
Đi mua sắm
買い物に行く
-
Đi dạo
散歩する
-
Đi uống cà phê
カフェに行く
-
Đi ăn ngoài
外食する
-
Gặp gỡ bạn bè
友達に会う
-
Tán gẫu / Trò chuyện
おしゃべりする
-
Tổ chức tiệc
パーティーを開く
-
Đi xem hòa nhạc
コンサートに行く
-
Đi đến bảo tàng
美術館・博物館へ行く
-
Đi đến thư viện
図書館へ行く
-
Làm tình nguyện
ボランティア活動をする
-
Đi ngủ sớm
早く寝る
-
Ngủ nướng
朝寝坊する
-
Không làm gì cả
何もしない、ゴロゴロする
-
Thú cưng
ペット
-
Chăm sóc thú cưng
ペットの世話をする
-
Dắt chó đi dạo
犬の散歩をする
-
Câu lạc bộ / Nhóm
クラブ、サークル
-
Tham gia
参加する
-
Quan tâm đến / Có hứng thú với
~に興味がある
-
Giỏi
上手な
-
Kém
下手な
-
Yêu thích
大好きな
-
Ghét
嫌いな
-
Bắt đầu
始める
-
Tiếp tục
続ける
-
Từ bỏ
やめる、諦める
-
Thói quen
習慣
-
Tài lẻ
特技
-
Sở thích của bạn là gì?
あなたの趣味は何ですか?
-
Sở thích của tôi là xem phim.
私の趣味は映画鑑賞です。
-
Lúc rảnh rỗi bạn thường làm gì?
暇な時は何をしますか?
-
Tôi thường ở nhà đọc sách.
普段は家で本を読んでいます。
-
Cuối tuần này bạn có kế hoạch gì không?
今週末、何か予定はありますか?
-
Tôi không có kế hoạch gì đặc biệt.
特に何も計画はありません。
-
Bạn có muốn đi uống cà phê với tôi không?
一緒にカフェに行きませんか?
-
Tuyệt vời! Đi thôi.
いいですね!行きましょう。
-
Xin lỗi, tôi bận mất rồi.
すみません、都合が悪いです。
-
Tôi thích chơi game hơn là đọc sách.
私は読書よりゲームをする方が好きです。
-
Anh ấy rất giỏi vẽ.
彼は絵がうまい。
-
Đây là lần đầu tiên tôi câu cá.
釣りをするのはこれが初めてです。
-
Tôi muốn thử cắm trại một lần.
一度キャンプをしてみたいです。
-
Đi dạo dọc bờ biển thật dễ chịu.
海岸沿いを散歩するのは気持ちがいいです。
-